Đề kiểm tra giữa học kì I năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN:.LỚP 1E ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Tiếng Việt Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo A. PHẦN ĐỌC : (10 Đ) 1.HS đọc thành tiếng các âm, vần (GV âm, vần bất kỳ - 3 điểm). Mỗi HS đọc 12 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm . iu eo A b c d đ ao êu g gh h I k ay ây ươi uôi ui ưi ôi ai ua ia ưa ua ươu yêu l m N oi ô ơi p ph q e r s t o ưa v X y ng ngh th tr ch gi kh nh u ê 2. GV cho học sinh đọc từ bất kỳ (mỗi HS đọc 6 từ - 3 điểm). trái đào ghế gỗ nhà lá lá mía rổ rá chú thỏ nghỉ hè tươi cười thợ mỏ cá rô tổ quạ thị xã cá tra cua bể cờ đỏ ngày hội múi bưởi chào cờ buổi tối tre nứa đi chợ chó xù tuổi thơ kì cọ quả khế 3. học sinh chọn 1 trong 2 bài sau và đọc thành tiếng : (4đ) Bài 1 Bài 2 Gió lùa kẽ lá Gió từ tay mẹ Lá khẽ đu đưa Ru bé ngủ say Gió qua cửa sổ Thay cho gió trời Bé vừa ngủ trưa. Giữa trưa oi ả. B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ) GV cho HS viết theo yêu cầu của từng bài và hướng dẫn học sinh làm bài tập. 1a. Viết 4 âm và 4 vần (2 đ) . . . . . . . . . . . . . 1b. Viết 4 từ (2 điểm) 1c. Viết 1 câu (2 điểm) . 2. Điền từ ngữ: (1 đ) . 3. Nối ( 3đ ) a. Nối từ với hình thích hợp (1,5 điểm) câu cá ngôi nhà bụi tre b. Nối để thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm) đã ra hoa. Mẹ đưa bé đến trường. Ngôi trường của em. Cây chuối ngoài vườn Bài viết: (GV viết lên bảng cho HS nhìn viết vào bài kiểm tra) Âm, vần: v, th, gh, r ; am, ươn, ông, ui Từ: tuổi thơ , ngôi sao, bà cháu, châu chấu Câu: Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. Bài viết: (GV viết lên bảng cho HS nhìn viết vào bài kiểm tra) Âm, vần: v, th, gh, r ; am, ươn, ông, ui Từ: tuổi thơ , ngôi sao, bà cháu, châu chấu Câu: Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. Bài viết: (GV viết lên bảng cho HS nhìn viết vào bài kiểm tra) Âm, vần: v, th, gh, r ; am, ươn, ông, ui Từ: tuổi thơ , ngôi sao, bà cháu, châu chấu Câu: Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. Bài viết: (GV viết lên bảng cho HS nhìn viết vào bài kiểm tra) Âm, vần: v, th, gh, r ; am, ươn, ông, ui Từ: tuổi thơ , ngôi sao, bà cháu, châu chấu Câu: Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. HỌ VÀ TÊN:.LỚP 1.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán (40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo 1.Viết số vào vòng tròn :(1 điểm) 2.Khoanh vào số lớn nhất (1 điểm) a. 5 , 2 , 7 , 6 b. 8 , 10 , 9 , 5 3.Xếp các số : 7 , 2 , 9 , 4 (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4.Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm) 5 1 5.Viết số liền trước, liền sau (1 điểm): a.Số liền trước số 6 là số:. b.Số liền sau số 7 là số: 6.Xếp hình còn thiếu vào ô trống (1 điểm). 7.Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm) 8.Tính (2 điểm) 4 + 3 = 3 + 5 = . 5 + 5 = 2 + 6 = 7 – 2 = 6 – 3 = . 9 – 4 = 5 – 2 = 9.Có mấy hình vuông? (1 điểm). hình vuông HỌ VÀ TÊN:.LỚP 1.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán (40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo 1.Viết số vào vòng tròn :(1 điểm) 2.Khoanh vào số lớn nhất (1 điểm) a. 5 , 2 , 7 , 6 b. 8 , 10 , 9 , 5 3.Xếp các số : 7 , 2 , 9 , 4 (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4.Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm) 5 1 5. Tính (3 điểm) 2 0 + + + + 4 1 2 2 2 3 a/ 1 + 3 = b/ 4 + 4 2 + 1 = 4 + 0 = 2 + 1 = c/ 4 -1 + 2 = .; 2 + 3 – 1 =. 6.Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm) 7. a.Điền dấu thích hợp vào ô trống (1 đ) b.Điền số thích hợp vào ô trống (1đ) > < = 8 7 + 4 = 5 2 + 3 4 4 - = 1 8.Có mấy hình vuông? (1 điểm). hình vuông
File đính kèm:
- De thi giua ki 1 lop 1 hay.doc