Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 - 2011 môn: Toán

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 - 2011 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 -2011
Môn: Toán
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về so sánh các số trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số đã học, nhận biết được các hình đã học.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Biết giải toán bằng một phép tính.
3. Thái độ: HS yêu thích môn toán
II. Bảng hai chiều
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
 2
1
 1
2
 4
5
 7
Hình học
1
 1
1
 1
Giải toán
1
 2
1
 2 
Cộng
3
 3
1
 1
1
 2
2
 4
7
 10
III. Đề kiểm tra
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
Câu 1: (1đ) Số nào liền sau số 9?
 A. 8 B. 9 C. 10
Câu 2: (1đ) Cho các số 8, 2, 9, 5, 3. Số nào bé nhất ?
 A. 2 B. 3 C. 5
Câu 3 (1đ) Kết quả của phép tính 3 + 2 là:
 A. 4 B. 5 C. 6
Câu 4 (1đ) Hình bên có mấy hình vuông?	
 A. 3 B. 4 C. 5
Câu 5 (2đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
 1 2 2 0 
 + + + +
 4 3 2 1
 5 5 4 2 
>, <, =
Câu 6 (2đ) ?	
 3 + 1  3 + 1 5  1 + 2
 2 + 2  3 + 2 3  2 + 2
* * *
 * *
Câu 7 (2đ) Viết phép tính thích hợp
IV. Đáp án
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
c
A
B
c
Điểm
1
1
1
1
Câu 5 (2 đ) mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 6 (2đ) mỗi dấu điền đúng 0,5 đ
Câu 7 (2đ) quan sát hình và viết được phép tính 3 + 2 = 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010- 2011
Mụn : Toỏn
 Họ và tờn..........................................................................Lớp 1A.......
 Điểm Lời phờ của cụ giỏo
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
Câu 1: (1đ) Số nào liền sau số 9?
 A. 8 B. 9 C. 10
Câu 2: (1đ) Cho các số 8, 2, 9, 5, 3. Số nào bé nhất ?
 A. 2 B. 3 C. 5
Câu 3 (1đ) Kết quả của phép tính 3 + 2 là:
 A. 4 B. 5 C. = 6
Câu 4 (1đ) Hình bên có mấy hình vuông?	
 A. 3 B. 4 C. 5
Câu 5 (2đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
1
2
2
0
+
+
+
+
4
3
2
1
5
5
4
2
>, <, =
Câu 6 (2đ) ?	
 3 + 1  3 + 1 5  1 + 2
 2 + 2  3 + 2 3  2 + 2
* * *
 * *
Câu 7 (2đ) Viết phép tính thích hợp

File đính kèm:

  • docDE KT KY 1.doc