Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Khối 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Khối 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp..	 Năm học: 2013- 2014
Họ và tên..	 Môn:Tiếng Việt Khối 2
 Thời gian: 60 phút 
	(Không Kể thời gian đọc thầm)
Điểm
Đọc thành tiếng:..
Đọc thầm:.
Viết:..
Lời phê của giáo viên
Người coi KT..
Người chấm KT.
II/ Đọc thầm (4 điểm )
Giáo viên cho học sinh thầm bài tập đọc “Mẫu giấy vụn” SGK Tiếng Việt 2 Tập1 (trang 48-49) hoặc Hướng dẫn học Tiếng Việt 2 tập 1A trang 73.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Có chuyện gì xảy ra ở lớp học? (Đoạn 1.)
a/ Có một tờ giấy ngay giữa lối ra vào.
b/ Có một mẫu giấy ngay giữa lối ra vào.
c/Có một nắm giấy ngay giữa lối ra vào.
Câu 2: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? (Đoạn 2)
a/ Nhìn mẫu giấy đang nằm giữa cửa lớp.
b/ Nhặt mẫu giấy đang nằm giữa cửa lớp.
c/ Lắng nghe mẩu giấy nói gì.
Câu 3: Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì? (Đoạn 4)
a/ Mẫu giấy nói: “Các bạn ơi! Xin đừng bỏ tôi vào sọt rác!” 
b/ Mẫu giấy nói: “Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
c/ Mẫu giấy nói: “Các bạn ơi! Tôi rất vui vì được nằm ngay giữa lối ra vào.”
Câu 4: Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
a/ Tôi là học sinh lớp 2.
b/ Tôi đi học.
c/ Tôi đang viết bài.
III/ Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Ngôi trường mới ” ( từ Dưới mái trường mới đến hết bài.) SGK Tiếng Việt 2 Tập 1 (trang 50-51) hoặc Hướng dẫn học Tiếng Việt 2 Tập 1A ( trang 83). 
 2/Tập làm văn (5 điểm)
 Em hãy viết 3- 5 câu kể về cô giáo( hoặc thầy giáo) của em.
Gợi ý:	- Thầy (hoặc cô) tên là gì,dạy em lớp mấy?
- Thầy (hoặc cô) đã dạy em,giúp đỡ em những gì để em tiến bộ?
- Em muốn nói gì để tỏ lòng biết ơn thầy (hoặc cô) giáo?
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI II
II/ Đọc thầm 
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm 
1/ câu b ; 	2/ câu c ; 	3/ b; 	4/ câu; a
III/ Chính tả 
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm (dấu thanh, âm đầu,vần không viết hoa đúng quy định).
Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài. 
	III/ Tập làm văn 
 Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5điểm
	(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky ITieng Viet lop 2 3.doc