Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học:2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỄM TRA ĐỌC 
Thời gian: 25 phút
Đọc thầm bài: “Người Mẹ Hiền” ( Tr 63, TV Lớp 2– Tập 1) và trả lời câu hỏi:
1/ Ghi dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 a- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam trốn học đi đâu ? (1đ)
 0 Chơi trò chui qua chỗ tường thủng. 
 0 Ra phố xem gánh xiếc biểu diễn. 
 0 Dạo chơi ngoài phố. 
 b- Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền ? (1đ)
 0 Vì cô không mắng Nam và Minh. 
 0 Vì cô xoa đầu Nam khi Nam khóc. 
 0 Vì cô vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo học sinh, giống người mẹ với các con.
 c- Từ chỉ hoạt động trong câu: “ Minh chui đầu ra” là (1đ)
 0 Minh 
 0 chui 
 0 đầu 
 d- Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai là gì ? “ (1đ)
 0 Cháu này trốn học hả. 
 0 Cháu này là học sinh lớp tôi. 
 0 Nam vùng vẫy. 
 2/ Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: (1đ)
 a) Hoa lan hoa huệ hoa hồng toả hương thơm ngát.
 b) Cô giáo em rất dịu dàng duyên dáng.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học:2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỄM TRA VIẾT 
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Chính tả : (15 phút)
	Bài viết : Cô giáo lớp em. (Tr.60,TV2 – Tập 1) Viết cả bài.
II- Tập làm văn: (25 phút)
	Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4-5 câu) nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học:2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I - Đọc thầm và trả lời câu hỏi - 5điểm 
 Câu 1: 4điểm	 Câu 2: 1điểm	 
II - Đọc thành tiếng - 5điểm 
 Đọc một đoạn khoảng 60 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
Bài: - Bàn tay dịu dàng (trang 63) - Trên chiếc bè (trang 34) 
Bạn của Nai Nhỏ (trang 22) - Ngôi trường mới (trang 56)
Đọc đúng, tốc độ không quá 1 phút, ngắt nghỉ đúng: 4điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1điểm
B/ KIỂM TRA VIẾT:
I-Chính tả : 5điểm
- Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kích thước, khoảng cách, trình bày bẩn thì trừ toàn bài : 1điểm
 II- Tập làm văn : 5 điểm
-Viết được bài văn đủ nội dung từ 4 đến 5 câu trở lên
	- Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch 
*Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
 Tiếng Việt đọc: 10đ
 Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)

File đính kèm:

  • docDE KT GIUA KI 1 LOP 2.doc