Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Trường Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Trường Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS: ............................................ Lớp: ... Trường tiểu học Trường Thành Điểm Bài kiểm tra định kì giữa học kì I Môn : Tiếng Việt - Lớp 2 ( Phần kiểm tra đọc ) Năm học 2010 - 2011 I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 30 phút Bài : " Bạn của Nai Nhỏ "( TV2 - Tập 1 - Trang 22 ) Câu 1(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất. 1. Cha Nai Nhỏ đã làm gì khi bạn xin phép đi chơi ? A. Đồng ý ngay B. Không đồng ý. C. Hỏi về bạn của con mình rồi mới cho đi. 2. Bạn của Nai Nhỏ khoẻ như thế nào ? A. Chỉ hích vai, hòn đá to đã lăn sang một bên. B. Kéo Nai Nhỏ chạy như bay để thoát khỏi Hổ. C. Lao vào húc Sói ngã ngửa. 3. Bạn của Nai Nhỏ có đức tính gì ? A. Khoẻ mạnh nhưng nhút nhát, sợ sệt. B. Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn. C. Thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm khoẻ mạnh và hết lòng vì bạn. 4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu ‘Ai là gì ?” A. Bạn con thật khoẻ. B. Bạn của Nai Nhỏ là người bạn tốt. C. Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn. Câu 2(1 điểm) Theo em, người bạn tốt là người như thế nào ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3(1 điểm) Tìm trong bài: - 2 từ chỉ sự vật: ................................................... - 2 từ chỉ hoạt động: ............................................ Câu 4(1 điểm) Viết một câu giới thiệu về người bạn tốt của mình. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... II- Đọc thành tiếng (5 điểm). Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn (khoảng 35 tiếng) của các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 trong thời gian 1 phút; kết hợp trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc đó. Họ tên GV coi :1............................................ Họ tên GV chấm : 1.......................................... 2 ............................................ 2.......................................... Hướng dẫn chấm môn tiếng việt giữa học kì I Lớp 2 - Phần kiểm tra Đọc Năm học 2010- 2011 I. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm Câu 1: 2 điểm. Khoanh đúng mỗi ý cho 0.5 điểm. Khoanh vào ý C. Khoanh vào ý A. Khoanh vào ý C. Khoanh vào ý B. Câu 2 : 1 điểm. - Là người sẵn lòng giúp bạn, cứu bạn. Câu 3: 1 điểm. - Tìm đúng 2 từ chỉ sự vật: 0.5 điểm. - Tìm đúng 2 từ chỉ hoạt động: 0.5 điểm. Câu 4: 1 điểm. - Học sinh viết được câu giới thiệu về người bạn tốt cho 1 điểm. II. Đọc thành tiếng: 5 điểm. a. Đọc: 4 điểm + Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 1 điểm. ( Đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 4 chỗ trở lên: 0 điểm) + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm. ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. ( Đọc quá 1 đến 2 phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm ). b. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ). - Học sinh trả lời đúng nội dung câu hỏi mà giáo viên đưa ra cho 1 điểm. - Tuỳ theo mức độ trả lời của học sinh có thể cho các mức độ điểm: 0,75- 0,5 - 0,25 - 0. Trường tiểu học Trường Thành Hướng dẫn chấm môn tiếng việt giữa học kì I Lớp 2 - Phần kiểm tra Đọc Năm học 2010 - 2011 II. Đọc thành tiếng: 5 điểm. a. Đọc: 4 điểm + Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 1 điểm. ( Đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 4 chỗ trở lên: 0 điểm) + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm. ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. ( Đọc quá 1 đến 2 phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm ). b. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ). - Học sinh trả lời đúng nội dung câu hỏi mà giáo viên đưa ra cho 1 điểm. - Tuỳ theo mức độ trả lời của học sinh có thể cho các mức độ điểm: 0,75- 0,5 - 0,25 - 0. --------------------&---------------------
File đính kèm:
- De KTDK GHKI Tieng Viet 2 KTD 20102011.doc