Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hưng Long

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hưng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hưng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì i
 năm học: 2009 - 2010
Môn TIếNG VIệT - Lớp 4
Điểm
Đọc:
Viết:
TB:
	 giáo viên coi	 giáo viên chấm
 1......................................... 1..................................................
 2......................................... 2..................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Bài đọc: Nếu chúng mình có phép lạ (Sách Tiếng Việt 4 - Tập I - Trang 76)
(Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 1,5 phút)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (15 phút) (5 điểm)
a) ý nghĩa của cách nói: Ước "hoá trái bom thành trái ngon" là gì? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng. (1.5 điểm)
	A. Có phép lạ để biến trái bom thành một loại trái ăn được.
	B. Mong muốn trên trái đất không còn chiến tranh.
	C. Mong muốn trong các trái bom đều không có thuốc nổ.
b) Em thích nhất mơ ước nào trong bài thơ? Vì sao? (1.5 điểm)
3. Viết lại các tên riêng sau cho đúng quy tắc: (2 điểm)
xanh pêtécbua, anđécxen, tôkio, lui paxtơ
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết) (4 điểm)
a) Bài viết: (3 điểm)
Người viết truyện thật thà (Sách Tiếng Việt 4 - Tập I, trang 56). 
(Giáo viên đọc cho học sinh viết cả bài)
b) Bài tập: (1 điểm) Điền vào chỗ trống l hay n?
...ăm gian nhà cỏ thấp ...e te
Ngõ tối đêm sâu đóm ...ập ...oè
...ưng giậu phất phơ màu khói nhạt
...àn ao ...óng ...ánh bóng trăng ...oe
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
(Trình bày, chữ viết 1 điểm cộng vào điểm kiểm tra viết)
Trường Tiểu học Hưng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì i
 năm học: 2009 - 2010
Môn toán - Lớp 4
(Thời gian: 40 phút)
Điểm
	 giáo viên coi	 giáo viên chấm
 1......................................... 1..................................................
 2........................................ 2..................................................
Câu 1: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau: 
a. Giá trị của chữ số 8 trong số 812356 là:
A. 	8000 	B. 800	C. 800000	 	 D. 80000
	b) Phép tính nào minh hoạ tính chất kết hợp của phép cộng?
	A. (a + b) + c = a + (c + b)	B. a + b = b + a
	C. a + 0 = 0 + a = a	 	D. Cả A; B; C đều sai	
	c) Cho biết:	 m - 12482 = 82689.	m = ?
A. 95171	B. 70207	C. 94171	 D. 71207
	d) Có bao nhiêu góc nhọn ở hình vẽ bên:
A. 6 B. 9
C. 7 D. 11
Câu 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
56124 + 21496	 921854 - 604148	325 Í 3	18418 : 4
Câu 3: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 21 tuổi. Chị hơn em 5 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. (2 điểm)
Câu 4: Tìm số trung bình cộng của số lớn nhất có 1 chữ số; số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số. (1 điểm)
Hướng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Toán lớp 4
Câu 1: (3 điểm) 
Mỗi ý a), b), c), d) đúng cho 0.75 điểm 
a) C; b) A; c) A; d) B 
Câu 2: (4 điểm) 
Mỗi ý tính đúng cho 1 điểm, không đặt tính mà tính đúng, cho 0.25 điểm.
Câu 3: (2 điểm) 	 Tuổi em là: 
(21 - 5) : 2 = 8 (tuổi) (1 điểm)
	Tuổi chị là:
8 + 5 = 13 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: chị: 13 tuổi; em 8 tuổi. (0,5 điểm)
(Học sinh giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 4: (1 điểm)	Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
	Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99	0,5 điểm
	Số lớn nhất có 2 chữ số là: 999
	Số cần tìm là: (9 + 99 + 999) : 3 = 369 (0,5 điểm)
Đáp số: 369 
Hướng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Tiếng Việt lớp 4
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) Đáp án đúng:
a) B (1.5 điểm)
b) (1.5 điểm)	
3. Học sinh viết đúng mỗi tên riêng cho 0, 5 điểm:
Xanh Pê-téc-bua;	An-đéc-xen;	Tô-ki-ô;	Lu-i Pa-xtơ
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết)
a) Bài viết: (3 điểm) Học sinh viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, thiếu, thừa chữ, trình bày văn bản không đúng kĩ thuật, mỗi lỗi trừ 0,3 điểm.
b) Bài tập: (1 điểm) Học sinh điền sai mỗi chữ trừ 0,1 điểm.
Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Phần đầu thư và phần cuối thư, mỗi phần cho 1 điểm.
- Phần nội dung chính bức thư viết mạch lạc, rõ ý theo chủ đề cho 3 điểm.
- Trình bày sạch, viết chữ đẹp cho 1 điểm, cộng vào điểm kiểm tra viết.
Điểm toàn bài bằng trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết. 
Lưu ý: Điểm toàn bài không cho điểm lẻ (0,5 điểm làm tròn lên thành 1 điểm).

File đính kèm:

  • docDe KTDK giua hoc ki I mon Toan TV lop 4.doc