Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bình Xa

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bình Xa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Bình Xa
Lớp: 1 ....
Họ tên:.......
Thứ ngày tháng 10 năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt (Đọc hiểu)
Lời phê của cô giáo
Điểm
Đọc hiểu: 4đ
1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 
cho thỏ.
Mèo kêu
thổi.
meo meo.
Bé hái lá
Gió
Chị Kha
nhổ cỏ
 2/ Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống:
g hay gh : nhà ..a ; gồ ..ề
oi hay ôi : cái c ; thổi x.
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1.(2 điểm) Đọc thành tiếng 5 trong các âm, vần sau :
ph, ngh, th, gh, tr, ưi, ây, eo, ua, ơi
 2.(2 điểm) Đọc thành tiếng các từ :
Máy bay, nói leo, ngôi sao, trái ổi, dưa muối.
 3.(2 điểm) Đọc thành tiếng các câu:
 Mẹ đưa bé về quê nội chơi.
 Xe ô tô chở đủ thứ về quê.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (đọc - hiểu)
1/- Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh)
 Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút)
2/- Biểu điểm:
Đọc thành tiếng: 6đ
Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định các nội dung:
	+ Vần: 2đ (mỗi âm, vần 0,4đ)
	+ Từ ngữ: 2đ (mỗi từ ngữ 0,4đ)
	+ Câu: 2đ (mỗi dòng 1đ)
Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu ; GV tuỳ trường hợp ghi điểm.
Đọc hiểu: 4đ
	1/- Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2đ
	Mèo kêu meo meo.
	Gió thổi.
	Bé hái lá cho thỏ.
	Chi Kha nhổ cỏ.
Mỗi cặp từ đúng 0,7đ
	2/- Điền đúng: 2đ
Các âm, vần: nhà ga, ghồ ghề, cái còi, thổi xôi
Mỗi vần: 0,5đ
PHÒNG GD&ĐT HÀM YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH XA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, NH 2012 - 2013
MÔN  : TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 1 
Thời gian làm bài : 25 phút
Học sinh nhìn bảng viết ( cỡ chữ nhỡ )
1/ Âm - Vần: kh – ng – ưa – ai.
2/ Từ ngữ: tờ bìa – ngựa gỗ – trỉa đỗ – thổi còi.
3/ Câu: 	
Dì Nga gửi thư về. 
Cả nhà vui quá. 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (phần viết)
1/- Vần: 2đ
Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,5đ/âm - vần
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,3đ/vần
Không viết được: 0đ.
2/- Từ ngữ: 4đ
Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 1đ/từ ngữ.
Viết không đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng cách các chữ: 0,5đ/từ ngữ.
3/- Câu: 4đ
Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi câu 2đ)
Viết không đều nét, không thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết không đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5 à 0,5 (HS không viết hoa không trừ lỗi).
Trường TH Bình Xa
Lớp: 1 ....
Họ tên:.......
Thứ ngày tháng 10 năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt (Đọc hiểu)
Lời phê của cô giáo
Điểm
Đề bài
Bài 1. (2 điểm) Viết :
Số ?
1
3
9
7
5
b) Viết theo mẫu : 
 3	
 3  .  ...
Bài 2 . (2 điểm) Tính : 
a) 3 + 1 + 0 = .; 2 + 2 + 1 = 
b) 
+
0
+
2
+
2
5
2
3
 .......
......... 
 ....... 
Bài 3. (1 điểm) Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 : 
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 4. (1 điểm) Hình bên có:
 ..hình vuông
 ..hình tam giác
 ..hình tròn
?
Số 
Bài 5. (2 điểm) 
(1 điểm)
3 + 
 = 5
 + 2
= 5
>
<
=
Bài 6. 
 2 + 2 1+ 4 ; 10 5 + 0 (1 điểm) 
Bài 7. (2 điểm): 
a/. Viết phép tính thích hợp:
b) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: 
 +
=
5
 +
=
5
 PHÒNG GD&ĐT HÀM YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH XA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
năm học 2012-2013
Môn kiểm tra: Toán - lớp 1
Bài 1: 2 điểm
 a) HS viết đúng hoàn toàn mỗi dòng đạt 0,5 điểm
0
1
2
3
4
5
9
8
7
6
5
4
b) Viết đúng số mỗi hình đạt 0,25 điểm
Thứ tự các số cần điền là: 3; 4; 6; 9; 8.
Bài 2: (2 điểm)
	 HS làm đúng mỗi phép tính đạt 0,4 điểm.
a) Kết quả lần lượt là: 4; 5
b) Kết quả lần lượt là: 5; 4; 5
Bài 3: (1 điểm)
	 HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) 1; 3; 5; 7
b) 7; 5; 3; 1
Bài 4: 1 điểm
 Có 1 hình vuông (0,25 điểm)
 Có 2 hình tam giác (0,5 điểm)
 Có 1 hình tròn (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
 HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Thứ tự cần điền là: 2; 3
Bài 6: (1 điểm)
 HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Thứ tự các dấu cần điền là: 
Bài 7: 2 điểm
Câu a : HS điền phép tính đúng: 2 + 3 = 5 (1 điểm)
Câu b : HS đặt được mỗi phép tính (3 + 2 = 5, 1 + 4 = 5, ) đạt 0,5 điểm.
 
BẢNG THÔNG TIN 2 CHIỀU
MÔN TOÁN LỚP 1
 Mức 
 độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số học
-Nhận biết được số lượng của nhóm đến 10.
+Viết các số từ 1 đến 10.
-So sánh các số trong phạm vi 10.
-Cộng hai số trong phạm vi 5 theo hàng ngang, cột dọc. Cộng với 0.
-Biết dựa vào các bảng cộng, trừ để tìmthành phần chưa biết trong phép tính. Thực hiện phép tính kết hợp so sánh số.
-Vận dụng được vào giải toán .
Yếu tố hình học
Nhận biết được các hình: Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
Giải toán có lời văn
Chọn phép tính thích hợp viết trong 5 ô.
BẢNG THÔNG TIN 2 CHIỀU
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Mức 
 độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đọc
-Đọc trơn rõ chữ ghi âm, chữ ghi vần.
-Đọc trơn rõ tiếng, từ ngữ.
-Đọc đúng câu.
-Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ.
-Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài đọc.
-Hiểu nội dung thông báo của câu.
-Hiểu nội dung đoạn.
-Thuộc khoảng từ 2-3 đoạn thơ đã học có độ dài từ 15 đến 20 chữ.
Viết
-Viết đúng chữ cái kiểu chữ thường, cỡ to và vừa.
-Viết đúng các từ ngữ.
-Chép đúng câu hoặc đoạn thơ có 9dộ dài khoảng t72 15 đến 20 chữ.
-Viết đúng các tiếng có âm đầuc/k, g/gh, ng/ngh.
-Trình bày bài viết theo mẫu.
-Chép đúng câu hỏi, câu kể trong bài.
-Biết điền âm, vận vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ.


File đính kèm:

  • docThiết kế đề KT TV 1.doc