Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH LÊ QUÝ ĐƠN Lớp: 2 Họ tên HS: Ngày kiểm tra:.// 2010 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 - 2011 MƠN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 ( ĐỌC) I- Đọc thầm và làm bài tập : (4 đ) Đọc thầm bài Mẫu giấy vụn. sau đĩ khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng theo các cau sau : Mẫu giấy vụn nằm ở đâu ? Cĩ dễ thấy khơng ? Nằm ngay giữa lối ra vào, rất dễ thấy. Nằm ở gĩc lớp, rất khĩ thấy. Nằm trên bụt giảng giáo viên, rất dễ thấy. Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm điều gì ? Lắng nghe và cho biết mẫu giấy đang nĩi gì ? Nhặt mẫu giấy bỏ vào sọt rác. Bạn trực nhật trong ngày quét lại lớp. Cơ giáo nhắc học sinh điều gì ? Cần giữ vệ sinh chung. Cần làm trực nhật sạch sẽ. Cần học hành chăm chỉ. Câu :”Lan là học sinh giỏi” được cấu tạo theo mẫu câu gì ? Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ? Trường TH LÊ QUÝ ĐƠN Lớp: 2 Họ tên HS: Ngày kiểm tra:.// 2010 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 - 2011 MƠN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 ( VIẾT) I- Tập làm văn : (5 đ) Em hãy viết một đoạn khoảng 3 đến 4 câu nĩi về Cơ giáo ( hoặc Thầy giáo cũ của em) theo gợi ý sau: 1. Cơ giáo (hoặc Thầy) giáo lớp 1 của em tên là gì ? 2. Tình cảm của Cơ (hoặc Thầy) đối với học sinh như thế nào ? 3. Em nhớ nhất điều gì ở Cơ ( hoặc Thầy)? 4. Tình cảm của em đối với Cơ giáo ( hoặc Thầy giáo) như thế nào ? Bài làm II- Chính tả : Nghe viết ( 5 đ) Bài : Cái trống trường em ( 2 khổ thơ đầu ), sách Tiếng Việt 2 tập 1, trang 45 Trường TH LÊ QUÝ ĐƠN Lớp: 2 Họ tên HS: Ngày kiểm tra:.// 2010 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 - 2011 MƠN : TỐN – LỚP 2 1- Viết các số : (1 đ) a. Từ 40 – 50. b. Trịn chục và bé hơn 50. 2- Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm trong các bài sau : 1 /- 5 + 8 = a. 14 b. 16 c. 13 2/- 8 + 9 =.. a. 16 b. 17 c. 15 3/- 9 + 5 = a. 13 b. 14 c. 13 4/- 27 + a. 31 b. 41 c. 42 14 5/- 47 + a. 73 b. 63 c. 54 26 .. 6/- 38 + a. 41 b. 44 c. 54 6 .. 3- Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 5 cm (1 đ) ° ° 4- Nối các điểm để cĩ hình chữ nhật (1 đ) ° ° A B M N ° ° C D ° ° P O 5- Giải bài tốn (1 đ) Nam cĩ 12 nhãn vở. Bắc cĩ nhiều hơn Nam 4 nhãn vở . Hỏi Bắc cĩ bao nhiêu nhãn vở ? Bài giải . . 6- Giải bài tốn : (1 đ) Lớp 2A cĩ 19 học sinh nữ, số học sinh nam của lớp ít hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải 7- Tính :( 1 đ) 6 kg + 20 kg = .. 24 kg - 13 kg = .. 47 kg + 12 kg = .. 35 kg - 25 kg =. 8- Điền số vào phép tính thích hợp (1 đ). + = 45
File đính kèm:
- de KTGKIHUONG.doc