Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đinh Phước
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đinh Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Định Phước Lớp: 2 Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Điểm Đọc: Viết: TB: Nhận xét của giáo viên ......................................................................................... .......................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 đ) – 30 phút MUA KÍNH Có một cậu bé lười học nên không biết chữ. Thấy nhiều người khi đọc sách phải đeo kính, cậu tưởng rằng cứ đeo kính thì đọc được sách. Một hôm, cậu vào cửa hàng để mua kính. Cậu giở một cuốn sách ra đọc thử. Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc được. Bác bán kính thấy thế liền hỏi: "Hay là cháu không biết đọc?" Cậu bé ngạc nhiên: "Nếu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính làm gì ?" Bác bán kính phì cười: "Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà biết đọc được đâu! Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã." ( Theo QUỐC VĂN GIÁO KHOA THƯ) * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau và hoàn thành tiếp các bài tập: Câu 1: (1điểm) Cậu bé muốn mua kính để làm gì? a. Để nhìn rõ mọi vật b. Để đọc được sách c. Để đeo cho đẹp Câu 2: (1điểm) Tại sao bác bán kính phì cười? a. Vì cậu bé thử rất nhiều kính mà không được b. Vì cậu bé đi mua kính không mang theo tiền. c. Vì cậu bé nói: "Nếu cháu mà biết đọc thì cháu phải mua kính làm gì?" Câu 3: (1điểm) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? a. Cứ đeo kính thì đọc được sách b. Không đeo kính sẽ không đọc được sách c. Muốn đọc được sách thì phải học Câu 4: (0,5điểm) Dòng nào nêu đúng các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong mỗi dãy từ sau? a. cậu bé, lười học, đọc, đeo kính, mua kính, cười. b. bác bán kính, cười, đọc, đeo kính, mua kính. c. đọc, đeo, mua, cười. Câu 5: (0,5điểm) Đặt một câu theo mẫu: Ai là gì? Hết Hướng dẫn chấm Tiếng Việt lớp 2 A. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm Câu 1: ( 1đ) b Câu 2: ( 1đ) c Câu 3: ( 1đ)c Câu 4:( 0,5đ) c Câu 5: HS đặt đúng theo mẫu Ai là gì? (0,5 điểm). Nếu đầu câu không viết hoa, cuối câu không có dấu chấm: Trừ 0,25 điểm B. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả: 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 5 điểm. Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định những chữ đã học cứ 2 lỗi trừ 1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: 5 điểm * Đoạn văn đảm bảo được các yêu cầu sau được 5 điểm: - Viết được đoạn văn độ dài bài viết khoảng từ 4 - 5 câu; - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. + Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5. Trường Tiểu học Định Phước Lớp: 2 Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN TOÁN - LỚP 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................................................... .......................................................................................... Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Câu 1: Số lớn nhất có một chữ số là: 1 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 2: 96 25 Kết quả của phép tính trên là: 17 B. 71 C. 91 D. 76 Câu 3: Số hạng thứ nhất là: 40 Số hạng thứ hai là : 28 Tổng sẽ là : 69 B. 58 C. 68 D. 86 Câu 4: 64 +16= . Cần điền vào chỗ chấm số: 81 B. 82 C. 80 D. 79 Câu 5: 1 dm M N A. Độ dài đoạn thẳng MN là 1 dm. B. Độ dài đoạn thẳng MN bé hơn 1 dm. C. Độ dài đoạn thẳng MN lớn hơn 1 dm. D. Độ dài đoạn thẳng MN không bé hơn 1 dm. Câu 6: Cho các số: 60 , 85, 91, 23, 78. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 91, 85,78, 60, 23 B. 23, 60, 78, 85, 91 C.60, 91, 23, 78, 85 D. 78, 85, 23, 91, 60. Phần II. Vận dụng giải toán ( 7 điểm) Câu 1: Điền số hoặc điền dấu ( +, -) thích hợp vào chỗ chấm; Số liền sau của số 69 là : + 27 = 34 27 .4.1 = 30 Câu 2: Tính 50 + 30 + 10=.. c) 16 kg – 12 kg + 9 kg =. 28 + 6+ 1= . d) 86 lít – 5 lít = . Câu 3: Hình vẽ bên có.hình chữ nhật. Câu 4: Đặt tính rồi tính: Tính tổng, biết các số hạng là: 37 và 36 67 và 29 Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 96 và 42 87 và 35 Câu 5: Nhà bạn Cúc nuôi 36 con vịt. Nhà bạn Mai nuôi được 47 con vịt. Hỏi cả hai nhà nuôi được bao nhiêu con vịt? . Câu 6: Lần đầu cửa hàng bán được 28 lít nước mắm, lần sau bán được ít hơn 6 lít nước mắm. Hỏi lần sau cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? . HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 Phần I: Trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C C B A Phần II: Vận dụng giải toán ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,5 đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 70 b) 7 c) 27 + 4 -1 = 30 Câu 2: ( 1 đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 50 + 30 +10 =90 b) 28 +6 + 1 = 35 c) 16 kg -12 kg + 9 kg = 18 kg d) 86 lít – 5 lít = 82 lít Câu 3: ( 0,5 đ) có 9 hình chữ nhật Câu 4: ( 2 đ) Mỗi bài đặt tính đúng và tính đúng được 0,5 đ (trong đó đặt tính 0,25 đ và tính đúng 0,25 đ) 37 67 + 36 + 29 73 96 b) 96 87 - 42 - 35 54 52 Câu 5: Số con vịt cả hai nhà nuôi được là: ( 0,25 đ) 36 +47 = 83 ( con) ( 0,5 đ) Đáp số: 83 con vịt ( 0,25 đ) Câu 6: Số lít nước mắm lần sau cửa hàng bán được là: ( 0,25 đ) 28 -6 = 22 ( l) ( 0,5 đ) Đáp số; 22 lít nước mắm ( 0,25 đ) Trường Tiểu học Định Phước Lớp: 2... Họ và tên:....................................... BÀI ÔN TẬP NĂM HỌC: 2013 - 2014 ĐỀ 1: Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1điểm) Số ? a) - Số liền trước của 60 là............ - Số liền sau của 99 là............... b) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 68 78 38 + 15 28 + 25 8 + 7 7 + 6 16 + 5 25 - 5 Câu 2: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Hình nào là hình chữ nhật? A. B. C. b) Hình vẽ bên có mấy tứ giác? A. 1 tứ giác. B. 2 tứ giác. C. 3 tứ giác. Câu 3: (1điểm) Số ? 37 19 16 68 + 4 + + 25 - 36 - - 12 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Câu 4: (4điểm) Đặt tính rồi tính: a. 63 + 4 b. 58 + 15 c. 86 - 34 d. 56 - 23 Câu 5: (1điểm) Tính: 36 + 2 + 10 =................................ 38 - 5 - 11 =................................ ................................ ................................ Câu 6: (2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 58 gói bột mì, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13gói. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu gói bột mì? Bài giải ĐỀ 2: 1/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (2 điểm) a/ 78 , 79 , 80 , , ,,, 85 b/ 76 , 78 , 80 ,.,.,,., 90Số 2/ : ? (2 điểm) a/ b/ Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu 3/ Đúng ghi Đ,Sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Số 4/ ? (1 điểm) 42 35 + 10 + 2 ; - 12 + 8 5/ Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? ( 3 điểm ) 6/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (1 điểm) Hình vẽ bên : Có . hình tam giác ? Trường Tiểu học số 2 Sơn thành Đông Họ và tên:.. Lớp: 2. KIỂM TRA GIỮA HKI - NH: 2011-2012 Môn: Toán Đề: chẵn Thời gian: 40 phút Chữ ký Giám khảo Điểm Lời phê 1/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (2 điểm) a/ 78 , 79 , 80 , , ,,, 85 b/ 66 , 68 , 70 , ,.,.,,., 80 Số 2/ : ? (2 điểm) a/ b/ Số hạng 16 25 7 Số hạng 6 8 7 Tổng Số bị trừ 13 Số trừ 7 Hiệu 3/ Đúng ghi Đ,Sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Số 4/ ? (1 điểm) 42 35 + 9 + 2 ; + 12 - 8 5/ Hằng cân nặng 26kg, Linh cân nặng hơn Hằng 5kg. Hỏi Linh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 3 điểm ) 6/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (1 điểm) Hình vẽ bên : Có . hình tam giác ?
File đính kèm:
- KT Toantap doc 2.doc