Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Thới Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Thới Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC Điểm đọc thanh tiếng Điểm đọc thầm I. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) : 30 phút Học sinh đọc thầm bài “Người thầy cũ” SGK tiếng Việt lớp 2 tập I , trang 56 và làm các bài tập sau : Câu 1) Hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau : a) Bố Dũng đến trường để làm gì ? ¨ Tìm Dũng ¨ Để họp phụ huynh ¨ Tìm gặp lại thầy giáo cũ c) Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? ¨ Học sinh chăm chỉ học hành ¨ Học sinh nhớ ơn , kính trọng và yêu quí thầy cô giáo ¨ Học sinh vâng lời thầy cô , cha mẹ Câu 2) Viết vào chỗ chấm ở mỗi câu 2 từ : Điểm tổng a) Chỉ đồ dùng học tập : b) Chỉ hoạt động của học sinh : Câu 3) Hãy đặt dấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau : a) Tên em là gì b) Em học lớp mấy Câu 4) Đặt câu theo mẫu dưới đây rồi ghi vào chỗ chấm : Ai ( hoặc cái gì , con gì ) là gì ? M : Bạn Ngọc Linh ........................................................................ là học sinh lớp 2A ............................................................................. II. Đọc thành tiếng (6 điểm) : - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 35 chữ trong bài tập đọc ở SGK tiếng Việt lớp 2 tập I từ tuần 1 đến tuần 9 ( do GV chọn và chuẩn bị trước , ghi rõ tên bài , đoạn đọc , số trang, một câu hỏi vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm , đọc thành tiếng ). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu . Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 PHẦN KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 40 phút không kể thời gian phát đề) I. Chính tả nghe-viết (5 điểm) : 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết chính tả bài “Chiếc bút mực” SGK tiếng Việt lớp 2 , tập I trang 42. Điểm II. Tập làm văn ( 5 điểm ) : 25 phút. Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây , em hãy viết một đoạn (3 đến 5 câu ) nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em : a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ? b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ? Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian :40 phút không kể thời gian phát đề ) 1. Viết các số : a) Từ 90 đến 100 : Điểm b) Tròn chục và bé hơn 60 : 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm : a) Số liền sau của số 79 là :.......... b) Số lớn hơn 43 và bé hơn 45 là :.......... 3. Tính 6 + 7 = ......... 17 + 6 = ......... 5 + 16 = ......... 7 + 8 = ......... 28 + 7 = ......... 4 + 27 = ......... 4. Đặt tính rồi tính : 36 + 25 7 + 78 64 – 12 48 – 24 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm : 10 cm = .......... dm 1 dm = .......... cm 20 cm = .......... dm 2 dm = .......... cm 6. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được : a) Một hình chữ nhật và một hình tam giác b) Ba hình tứ giác 7. Giải toán : a) Mẹ và chị hái được 68 quả cam , mẹ hái được 32 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ b) Ngọc 7 tuổi , chị của Ngọc hơn Ngọc 5 tuổi . Hỏi chị của Ngọc bao nhiêu tuổi ? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 8. Viết số và phép tính thích hợp : ......... ......... ......... = 85
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KY.doc