Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2,3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xã Tư

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2,3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xã Tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp: .
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
Điểm:
Lời phê:
I/ Bài tập: 
Đọc thầm bài “Tôm Càng và Cá con” và làm bài tập sau:
*Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
1.Khi đang tập bơi dưới sông Tôm Càng gặp chuyện gì?
a. Gặp một con vật lạ bơi đến
b. Gặp kẻ thù định ăn thịt mình
c. Gặp các bạn của mình đang đùa giỡn
2.Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?
a. Mời bạn đến nhà chơi
b. Cùng chơi với bạn
c. Chào hỏi và tự giới thiệu, nơi ở
3.Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau?
Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
.
4.Kể tên 4 con vật sống dưới nước.
..
 II/ Chính tả: ( Nghe viết)
Bài viết:
..........
III/ Tập làm văn:
Dựa vào các câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn( khoảng 4-5 câu) tả về một loài chim mà em thích.
Gợi ý:	 a. Em thích nhất loài chim nào?
 	 b. Lông của nó màu gì?
	 	 c. Chân cánh mỏ của nó ra sao?
	 d. Em phải làm gì đối với loài chim đó?
...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2
GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
A/ Kiểm tra đọc: (10 đ)
1. Đọc thầm bài “ Tôm Càng và Cá Con” (TV2/2 trang 68 ) và làm bài tập vào giấy trong thời gian 20 phút.
*Bài tập: 4 đ
* Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng: 4 điểm (mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
1.a	; 2.c	;3.Đặt đúng câu hỏi	;4.Kể đúng mỗi tên con vật 0,25 đ.
2. Đọc thành tiếng :
GV cho hs bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 tiếng/ phút trong số các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 ( tổ chức trong các tiết ôn tập)
	Đọc đúng tiếng, đúng từ:	(3 điểm)
	Ngắt nghỉ hơi đúng:	(1 điểm)
	Tốc độ đọc đạt yêu cầu:	(1 điểm)
	Trả lời đúng câu hỏi:	(1 điểm)
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
B/ Kiểm tra viết:
1.Chính tả: (15p) (5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “ Sông Hương” viết đoạn “ 	Mỗi mùa hèdát vàng”
- Bài viết không mắc lỗi hoặc một lỗi nhẹ, chữ viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ: (5 đ)
- Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 đ
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kiểu chữ hoặc trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn:( 5 đ) Thời gian : (30 p)
Dựa vào các câu gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu ) đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Tả một loài chim mà em yêu thích.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
Họ và tên:..
Lớp:..
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Điểm:
Lời phê:
Bài 1: Tính nhẩm
10 x 3 =	2 x 8= ..	20 : 2 = .
3 x 2 = .	5 x 7 = .	27 : 3 = 
5 x 4 = .	4 x 6 = .	28 : 4 = 
18 : 2 = 	16 : 4 = 	45 : 5 = 
Bài 2: Tìm x
	X : 5 = 3	4 x X = 36
 ..	 ..
 ..	 ..
Bài 3: Đã tô màu hình nào? ..
 A
 B C
Bài 4: 
a.Nối các điểm để được một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng:
 •
	•	
	•
 •
b.Tính độ dài đương gấp khúc sau:	 B
(AB = 10 cm; BP = 7 cm; PQ = 13 cm)	
	 Q
	 P
	A
Bài 5: Lớp em có 32 bạn, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
	Bài giải:
Bài 6: Số?
a) 3 x  = 5 x 3	b) 18 : 3  = 24
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TOÁN 2
GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
Bài 1: (3 đ)điểm 
	HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 đ
Bài 2: 1 đ
HS tìm đúng X mỗi bài 0,5 đ
Bài 3: 1 đ
	Hình A
Bài 4: 2 đ
HS làm đũng mỗi câu được 2 đ
Bài 5: 2 đ
HS ghi đúng lời giải ghi 0,5 đ
HS ghi đúng phép tính 1 đ
HS ghi đúng đáp số 0,5 đ
Bài 6: 1 đ
 Đúng mỗi câu 0,5 đ
Họ và tên:..
Lớp:
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –GIƯÃ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 3
Điểm:
Lời phê:
I/ Bài tập: 
Đọc thầm bài “Tiếng đàn” và làm bài tập sau:
* Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
1. Thủy làm những gì để chuẩn bị vào phòng thi?
 a. Nhận đàn lên dây và kéo thử vài nốt nhạc
 b. Chuẩn bị quần áo, dày dép
 c. Nhận đàn bước vào phòng thi
2. Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hiện điều gì?
 a. Muốn được nhìn rõ mặt vua
 b. Thủy rất phấn khởi khi được kéo đàn
 c. Thủy rất cố gắng, tập trung vào thể hiện bản nhạc, rung động với bản nhạc
3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
 a. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
 b. Ông mặt trời nhô lên cười.
 c. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
4. Đặt một câu theo mẫu câu “ Khi nào”:
II/ Chính tả: (Nghe viết)
Bài viết:
.
III/ Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu ) kể về một người lao động trí óc mà em biết.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TIẾNG VIỆT 3
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
A/ Kiểm tra đọc: (10 đ)
1. Đọc thầm bài “Tiếng đàn” (TV3/2 trang 54 ) và làm bài tập vào giấy trong thời gian 20 phút.
*Bài tập: 4 đ
* Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng: 4 điểm (mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
1.a	; 2.c	;3.c	;Câu 4: Đặt đúng theo mẫu câu	
2. Đọc thành tiếng : 6 đ
GV cho hs bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 65 tiếng/ phút trong số các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26( tổ chức trong các tiết ôn tập)
	Đọc đúng tiếng, đúng từ:	(3 điểm)
	Ngắt nghỉ hơi đúng:	(1 điểm)
	Tốc độ đọc đạt yêu cầu:	(1 điểm)
	Trả lời đúng câu hỏi:	(1 điểm)
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
B/ Kiểm tra viết:
1.Chính tả: (15p) (5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “Hội vật” viết đoạn “ Tiếng trống dồn lên..dưới chân”
- Bài viết không mắc lỗi hoặc một lỗi nhẹ, chữ viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ: (5 đ)
- Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 đ
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kiểu chữ hoặc trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 đ)
HS viết được một đoạn văn ngắn 7 đến 10 câu đảm bảo các yêu cầu sau:
-Kể được về một người lao động trí óc
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
Họ và tên:.
Lớp:..
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Điểm:
Lời phê:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 8 m 5 dm = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A.13	B. 85	C. 805	D. 850
b. Số liền sau của số 4689 là: 
A. 4688	B. 4680	C. 4699	D.4690
c. Trong cùng một năm, ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 là :
A. Thứ hai	B. Thứ ba	C. Thứ tư	D. Thứ năm
d. Số lớn nhất trong các số : 7851; 8751; 8715; 7815
A. 7851	B. 8751	C. 8715	D. 7815
Bài 2: Tìm X
 a) X – 435 = 9824	b) X : 5 = 1345
 ..	 .
 ...	 .
 ..	 .
Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống.
	a) 3789 ..4101	b) 10 0009999
	c) 5687...5678	d) 74587448 + 10
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 3264 + 4828	 7467 – 528	 1526 x 5	 2156 : 7
.	.	 	..
.	.	 	..
.	.	 	..
.	.	 	..
Bài 5: Một đội trồng cây đã trồng 1275 cây, sau đó trồng thêm được số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
	Bài giải:
Bài 6: Trong hình vẽ bên:
Nêu tên các góc vuông:	A 4cm M4cm
Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:	
M là..của đoạn AB
Nlà ...của đoạn DC
	 D	
	 3cm N	5cm C
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TOÁN 3
GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
Bài 1: (2 đ)
	Đúng mỗi câu ghi 0,5 đ
Bài 2: (2đ)
	Đúng mỗi bài: 1 đ
Bài 3: (1 đ)
Đúng mỗi bài 0,25 đ
Bài 4: (2 điểm)
	Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 đ
Bài 5: (2 đ)
	Viết đúng mỗi câu lời giải ghi 0,25 đ
	Viết đúng mỗi phép tính và kết quả ghi 0,75 điểm ( không ghi hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 đ)
Bài 6: ( 1 điểm)
Câu a: 0,5 đ
Câu b: 0,5 đ
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm 0,25 đ
Họ và tên:..
Lớp:
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 3
Điểm:
Lời phê:
I/ Bài tập: 
Đọc thầm bài “Buổi học thể dục” và làm bài tập sau:
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
1. Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
 Leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi thẳng người trên chiếc xà ngang
 Hoàn thiện bài thể dục
 Leo lên đến trên cùng của cột
2. Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục?
 Vì Nen- li bị ốm
 Vì Nen- li không biết leo
 Vì Nen – li bị tật từ nhỏ
Bộ phận câu được gạch dưới trong câu “ các bạn chơi đá cầu để cho khỏe người”. trả lời cho câu hỏi nào?
 Vì sao?
 Như thế nào?
 Để làm gì?
Gạch chân dưới bộ phận cho câu hỏi “ bằng gì” trong câu sau:
Chiếc bàn học sinh được làm bằng gỗ.
II/ Chính tả:
Bài viết:
.
III/ Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu ) kể lại một việc tốt mà em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TIẾNG VIỆT 3
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
A/ Kiểm tra đọc: (10 đ)
1. Đọc thầm bài “ Buổi học thể dục” (TV3/2 trang ) và làm bài tập vào giấy trong thời gian 20 phút.
*Bài tập: 4 đ
* Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng: 4 điểm (mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
1.a	; 2.c	;3.c	
2. Đọc thành tiếng : 6 đ
GV cho hs bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 70 tiếng/ phút trong số các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 ( tổ chức trong các tiết ôn tập)
	Đọc đúng tiếng, đúng từ:	(3 điểm)
	Ngắt nghỉ hơi đúng:	(1 điểm)
	Tốc độ đọc đạt yêu cầu:	(1 điểm)
	Trả lời đúng câu hỏi:	(1 điểm)
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
B/ Kiểm tra viết:
1.Chính tả: (15p) (5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “ Bác sĩ y-éc - xanh” viết đoạn “ Tuy nhiên tôi với bà đến rộng mở bình yên”
- Bài viết không mắc lỗi hoặc một lỗi nhẹ, chữ viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ: (5 đ)
- Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 đ
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kiểu chữ hoặc trình bày bẩntrừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 đ)
HS viết được một đoạn văn ngắn đảm bảo các yêu cầu sau:
-Kể lai được một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Tùy theo mức độ sai sót của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
Họ và tên:..
Lớp:..
Trường PTCS xã Tư
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Điểm:
Lời phê:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 33 m 2 cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 3302	B. 33	C. 330	D. 33320
b. Số liền sau của số 72840 là: 
A. 72839	B. 72830	C. 72841	D. 72850
c. Gía trị của chữ số 9 trong số 39205 là:
A. 900	B. 9000	C. 9	D. 90000
d. Số lớn nhất trong các số : 8756; 8675; 8476; 7567
A. 8756	B. 8675	C. 8476	D. 7567
Bài 2: Đặt tính rồi tính
37425+ 28107	92685 – 45326	 12051 x 7	 64290 : 6
.		. 
		. 
 		. 
		. 
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấmcho thích hợp:
Cho hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm.
Chu vi hình chữ nhật là:.
Diện tích hình chữ nhật là:.
Bài 4: Tìm x
a. X x 8 = 2864	b. X: 5 = 1232
	.
	.
	.
Bài 5: Mua 3 quyển sách cùng loại phải trả 49500 đồng. Hỏi mua 4 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
	Bài giải:
Bài 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ 
	..	.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TOÁN 3
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2010-2011
Bài 1: (2 đ)
	Đúng mỗi câu ghi 0,5 đ
	Câu a. A;	Câu b. C;	Câu c. B;	Câu d. A
Bài 2: (3 đ)
	Đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0,75 đ
Bài 3: (1 đ)
Đúng mỗi câu 0,5 đ
Bài 4: (1 điểm)
	Đúng mỗi câu 0,5 đ
Bài 5: (2 đ)
	Viết đúng mỗi câu lời giải ghi 0,5 đ
	Viết đúng mỗi phép tính và kết quả ghi 0,75 điểm ( không ghi hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 đ)
Bài 6: ( 1 điểm)
	Mỗi kết quả đúng gho 0,5 đ

File đính kèm:

  • docĐỀ THI TIẾNG VIỆT 2.doc