Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên...................................Lớp: 4... ................................................................................................................................. PHÒNG GD7ĐT HẢI LĂNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI VĨNH Môn Tiếng Việt Lớp 4 Thời gian: 60 phút A/ Kiểm tra đọc(10 đ) I/ Đọc thành tiếng các bài TĐ từ tuần 1 đến tuần 9(Bóc thăm bài -đọc một đoạn) (5 đ) II/ Bài tập: Đọc thầm bài An-đrây-ca để làm bài tập 1, 2:Khoanh vào chữ cái trước ý đúng. Câu1:(1đ) An-đrây- ca làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? A. Không làm gì mà đi ngay đến hiệu mua thuốc. B. Gặp gỡ các bạn của em đang chơi đá bóng. C. Cùng chơi đá bóng với các bạn của em. Câu 2(1đ): Khi An -đrây -ca mang thuốc về nhà thì chuyện gì đã xảy ra? A. Mẹ em đang khóc nấc lên. B.Mẹ em đang khóc nấc lên vì ông đã qua đời. C. Ông em đã qua đời khi em đi mua thuốc. Câu 3 (1đ): Những từ nào không cùng nghĩa với từ trung thực A.ngay thẳng B. bình tĩnh C. chân thành D.thành thực E. chân thực G. tự tin Câu 4: (2đ) Tìm a.Hai từ đơn....................................; Hai từ ghép:................................................... b.Hai từ láy.............................................................................................................. B/KIỂM TRA VIẾT I/Chính tả (Nghe viết):Chiều trên quê hương (SGK trang 102) (4đ) II/Tập làm văn: Nhân dịp năm mới, em hãy viết thư thăm người thân và báo tình hình của gia đình em cho người thân biết.(6đ) ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TV LỚP 4 KIỂM TRA ĐỌC: Bài tập. Câu 1: Khoanh vào C Câu 2: Khoanh vào B Câu 3: Khoanh vào B,G Câu 4: HS có thể tìm: Từ đơn: mẹ, đi... Từ ghép: cánh đồng, bàn ghế B. KIỂM TRA VIẾT: I. Chính tả: Viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ, đúng mẫu chữ cho điểm tối đa. -Mắc 5 lỗi trừ 1 điểm. II. Tập làm văn: Trình bày đủ các phần của một bức thư, nội dung rõ ràng, có tình cảm: 5 điểm Trình bày chữ viết và đúng chính tả : 1 điểm Họ và tên..........................KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I LỚP 4 Lớp .......................... Thời gian.80 phút Môn Tiếng Việt A/ Kiểm tra đọc(10 đ) I/ Đọc thành tiếng các bài TĐ từ tuần 1 đến tuần 9(Bóc thăm bài -đọc một đoạn) (5 đ) II/ Bài tập: Đọc thầm bài Thư thăm bạn để làm bài tập 1, 2:Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu1:(1đ) Mục đích viết thư của bạn Lương là gì? Trò chuyện với Hồng về việc học tập của mình. Thăm hỏi bạn và gia đình bạn trong cơn hoạn nạn. Tỏ sự thông cảm với gia đình bạn trong trận trận lũ lụt và động viên an ủi bạn vượt qua nỗi đau mất người thân. Câu 2(1đ) Câu nào cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng? A.Mình là Quách Tuấn lương, học sinh sớp 4B trường Tiểu học Cù Chính Lan. B. Mình hiểu Hồng đau đớn và thiệt thòi biết như thế nào khi ba hồng ra đi mãi mãi. C. Mình gửi bức thư này chia buồn với bạn. Câu 3: Những từ nào không cùng nghĩa với từ trung thực A.ngay thẳng B. bình tĩnh C. chân thành D.thành thực E. chân thực G. tự tin Câu 4: (2đ) Tìm a.Hai từ đơn....................................; Hai từ ghép:................................................... b.Hai từ láy.............................................................................................................. B/KIỂM TRA VIẾT I/Chính tả (Nghe viết):Chiều trên quê hương (SGK trang 102) (5đ) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II/Tập làm văn: Em hãy viết thư thăm người thân và nói lên ước mơ của em cho ngươiif thân biết.(5đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TV LỚP 4 Câu 1: Khoanh vào C Câu 2: Khoanh vào B Câu 3: Khoanh vào B,G Câu 4: HS có thể tìm: Từ đơn: mẹ, đi... Từ ghép: cánh đồng,bàn ghế Chính tả: Viết đúng chính tả ,trình bày sạch sẽ ,đúng mẫu chữ cho điểm tối đa. -Mắc 5 lỗi trừ 1 điểm. Tập làm văn: Trình bày đủ các phần của một bức thư, nội dung rõ ràng, có tình cảm: 5 điểm Họ và tên....................................KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I LỚP 4 Lớp .......................... Thời gian: 40 phút Môn Toán ................................................................................................................................ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu1: (1đ) a.1giờ 5phút =..........phút A.15phút B.65phút C.605phút b.5tấn4kg =.......kg A.504kg B.5040kg C.5004kg Câu 2: (2đ) a. 2 568 + y = 4 469 Kết quả: A. y = 2 901 B. y = 7 037 C. y = 1 901 b. 135: y = 3 Kết quả : A. y = 35 B. y = 45 C. y = 405 II/PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính kết quả :(3 đ) a.38 213 +10 829 b. 68 052 - 56 922 c. 12 468 - 8 235 ....................... ......................... ........................ ....................... .......................... ......................... ........................ .......................... ......................... Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 đ) 258 + 999 + 742 b. 955 + 3 164 + 2 836 ...................................................... .................................................... . ....................................................... ..................................................... . ....................................................... ..................................................... ........................................................ ..................................................... Câu 3: Năm nay, tuổi chị và em 25 tuổi, chị hơn em 7 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4: Câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ: (2 đ) A B D C a/ Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: b/ Cạnh AB dài 9 cm, cạnh AD dài 6 cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I /PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: a. Khoanh vào B ; b. Khoanh vào C Câu 2: a. Khoanh vào C; b. Khoanh vào B II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Kết quả: a.49 042 b. 11 130 c. 4 233 Câu 2: (258 + 742) + 999 b . 955 +( 3 164 + 2 836) =1 000 + 999 = 955 + 6 000 = 1 999 = 6 955 Câu 3: Bài giải: Tuổi em là : (25 - 7) : 2 = 9 (tuổi) Tuổi chị là: 9 + 7 = 16( tuổi) Đáp số: Em: 9 tuổi Chị :16 tuổi Họ và tên....................................KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I LỚP 4 Lớp .......................... Thời gian: 60 phút Môn Toán ................................................................................................................................ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu1: (1đ) Các số sau được viết là: a. Tám trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi. A. 824 650 B.824 500 060 C. 824 560 b. Năm trăm bảy mươi mốt triệu chín trăm ba mươi bốn nghìn tám trăm hai mươi sáu. A. 571 904 826 B. C. 571 934 826 C.571 943 816 Câu 2: (2đ) a.1giờ 5phút =..........phút A.15phút B.65phút C.605phút b.5tấn 4kg =.......kg A.504kg B.5040kg C.5004kg c. 132 giây = .... phút .....giây A. 1 phút 32 giây B. 2 phút 12 giây C. 2 phút 32 giây d. thế kỉ = ... năm A. 25 năm B. 15 năm C . 400 năm II/PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính kết quả :(2 đ) a.38 213 + 70 829 b. 12 468 - 8 235 ....................... ......................... . ....................... ......................... ........................ .......................... Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ: (2 đ) A M B D N C a/ Cạnh AD song song với cạnh nào? b/ Cạnh AB dài 7 cm, cạnh AD dài 4 cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: Câu 3: (3 đ) Năm nay, tuổi chị và em 25 tuổi, chị hơn em 7 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Câu 4: (1 đ)Tìm trung bình cộng của các số lẻ liên tiếp có một chữ số. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I /PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: a. Khoanh vào C; b. Khoanh vào B Câu 2: a. Khoanh vào B ; b. Khoanh vào C; c. Khoanh vào B; d . Khoanh vào C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Kết quả: a. 109 042 b. 4 233 Câu 2 a/ Các cặp cạnh song song: AB và CD; AD và BC, MN. b/ Diện tích: 28 cm2 Câu 3: Bài giải: Tuổi em là : (25 - 7) : 2 = 9 (tuổi) Tuổi chị là: 9 + 7 = 16( tuổi) Đáp số: Em: 9 tuổi Chị :16 tuổi Câu 4: Trung bình cộng của các số lẻ liên tiếp có một chữ số là: ( 1+3 + 5 + 7 + 9) = 5 .
File đính kèm:
- KTGIUA KI K4- 09.doc