Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thới Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thới Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 4 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC Điểm đọc thanh tiếng Điểm đọc thầm I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) : 30 phút Học sinh đọc thầm bài “ Trung thu độc lập” SGK tiếng Việt lớp 4 tập I trang 66 trả lời câu hỏi và làm bài tập sau : 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : a) Anh chiến sĩ nghĩ tới Trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào ? A. Vào thời điểm anh xa nhà B. Vào thời điểm anh ra trận. C. Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trăng Trung thu độc lập đầu tiên. b) Trăng Trung thu độc lập có gì đẹp? A. Trăng đẹp vẻ đẹp của sông núi tự do , độc lập . B. Trăng đẹp,trăng sáng tròn và soi rõ hình ảnh quê hương. C. Trăng đẹp , trăng đêm nay sáng quá! c) Vẻ đẹp của đất nước trong những đêm trăng tương lai có gì khác so với đêm Trung thu độc lập? Điểm tổng A. Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại , giàu có hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên . B. Đó là vẻ đẹp của thiên nhiên ngày càng hùng vĩ . C. Đó là vẻ đẹp của nhiều công trình nhà máy. d) Câu văn “ Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai” có mấy tiếng ? A. 10 tiếng. B. 9 tiếng. C. 8 tiếng. 2. Hãy tìm trong bài đọc và ghi lại: - 3 từ ghép : - 3 từ láy : 3. Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: a) Cô hỏi : Sao trò không chịu làm bài ? Nó cứ làm thinh . b) Trung có nghĩa là một lòng một dạ. II. Đọc thành tiếng (5 điểm) : - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 75 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I ,từ tuần 1 đến tuần 9 (GV chọn các đoạn văn trong sách giáo khoa tiếng Việt 4 , tập I , ghi rõ tên bài , đoạn đọc , số trang, một câu hỏi vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm , đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã dánh dấu). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu . Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 4 PHẦN KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 40 phút không kể thời gian phát đề) I. Chính tả nghe-viết (5 điểm) : 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết chính tả bài “Những hạt thóc giống” SGK tiếng Việt lớp 4 , tập I trang 47 (Viết đoạn từ Lúc ấy... đến ông vua hiền minh ). Điểm II. Tập làm văn ( 5 điểm ) : 25 phút. Viết một bức thư (khoảng 9 – 10 câu) gửi một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay. Trường Tiểu học Thới Hoà Lớp : Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN : TOÁN – LỚP 4 ( Thời gian :40 phút không kể thời gian phát đề ) 1. Viết và đọc số: a) Viết số sau : -Ba triệu hai trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh chín : -Năm trăm hai mươi chín triệu bảy trăm nghìn tám trăm bảy mươi: Điểm b) Đọc các số sau : 97 058 399 ; 306 472 : 2. Sắp xếp các số : 64831 ; 64813 ; 63841 ; 63418 ; 64183 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị của chữ số 7 trong số : 37 289 406 là : ; b) Số tròn chục X để viết vào biểu thức : A. 7 trăm nghìn 78 < X < 92 là : A. 70 và 90 B. 7 triệu B. 70 và 80 C. 7 mươi nghìn C. 80 và 90 4. Đặt tính rồi tính : 37269 + 24857 82306 – 45129 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... 5. Tính giá trị của biểu thức : 168 x 2 : 6 x 4 5625 – 5000 : ( 121 – 113 ) ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ 6. Viết tiếp vào chỗ chấm tên góc của hình sau: Góc A là góc : A B Góc B là góc : Góc C là góc : Góc D là góc : D C 7. Viết dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm : a) 5 dag .......... 50 g ; b) 8 tấn .......... 7900 kg 8. Một lớp học có 32 học sinh . Số học sinh trai hơn số học sinh nữ là 4 em . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái ? Bài giải .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 9. Tìm X biết : X – 3704 = 2038 x 8 ........................................... ........................................... ...........................................
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KY(2).doc