Đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Quỳnh Hồng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Quỳnh Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... A.Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng. 1. Hỗn số 7 bằng phân số: A. B. C. D. 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm () 356 dam2 = ....ha....dam2; 3 tạ 5 kg =.... kg; 56 m = .....hm 3. Đúng ghi ( Đ), sai ghi (S) a. = 5 b. 2 > 2 c. 4 < 3 B - Tự luận: Bài 1: Tính rồi rút gọn: a. += b. 2 - = c. x 6 = d. : = .... Bài 4: Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 25 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? .... Bài 5: Tìm , biết: - = 4473 ...... Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Giá trị của biểu thức 25 ( 18:y ) với y= 2 là A. 250 B. 225 C. 520 D. 502 b. Số gồm bốn triệu bốn mươi nghìnkh ông tr ăn linh bốn là A. 4040004 B. 40004004 C. 40040004 D. 40040040 c. Số lớn nhất trong các số : 97135 ; 97315 ; 97351; 97153. A. 97153 B. 97351 C. 97315 D. 97135 Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) phút = .......giây; b) 1tấn 2 tạ =....... kg; c) m = ........dm; d) 500 năm = ....... thế kỷ Bài 3: Đặt tính rồi tính. a, 572436 - 456123 b, 423708 + 51467 .... Bài 4: Tính nhanh: a.125 - 37 + 175 - 63 b (30 +157 ) –( 57 +10) .... Bài 5: H ọc k ì I Ki ên c ó 3 bài kiểm tra Toán.Bài kiểm tra Toán lần 1 Kiên được 8 điểm, bài kiểm tra Toán lần 2 Kiên được 9 điểm, bài kiểm tra Toán lần 3 Kiên được 10 điểm. H ỏi trung b ình Ki ên đ ư ợc mấy điểm Toán ? .... Bài 6: Tìm biết : 5 = .... Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Giá trị của biểu thức 125 ( 18- y ) với y= 13 là A.1250 B. 625 C. 600 D. 650 b. Số gồm bốn mươi triệu bốn mươi nghìn kh«ng tr¨m linh bốn là. A. 4040004 B. 40004004 C. 40040004 D. 40040040 c. Số bÐ nhất trong các số : 97125 ; 97215 ; 97251; 97152. A. 97152 B. 97251 C. 97215 D. 97125 Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) phút = .......giây;b) 1tấn 3 tạ 25kg =....... kg; c) m = ........dm; d) 800 năm= ....... thế kỷ Bài 3: Đặt tính rồi tính. a, 672436 - 456128 b, 423738 + 51463 .... Bài 4: Tính nhanh: a. 175+ 634 - 75 + 66 b. 456- (30 +56 ) .... Bài 5: Một ô tô giờ thứ nhất đi được 55km , giờ thứ hai đi Ýt hơn giờ thứ nhất 10km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki- l« -mÐt ? .... Bài 6:: Với ba chữ số: 1; 3; 5. a/ Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. ....................................................................................................................................................................................... b/ Hãy tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được. .... Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a/ của 24 giờ bằng mấy giờ? A. 6 giờ. B. 4 giờ. C. 8 giờ. b/ 7 gấp lên 6 lần bằng: A. 35. B. 45. C. 42. c/ 32 giảm 4 lần bằng: A. 28. B. 6. C. 8. d/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau, biết độ dài mỗi cạnh 8 cm. Chu vi là: A. 12cm. B. 32cm. C. 30cm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a/ 673 + 318; b/ 684 - 315; c/ 47 x 5 d/ 96 : 5 .... Bài 3: Tìm x: x : 5 = 57 x x 6 = 48 245 + x = 236 + 153 ... Bài 4: Có 56 học sinh chia đều thành 7 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: Bài giải: Bài 5: Với ba chữ số: 1; 3; 5. a/ Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. ....................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1. Tính: 15 36 45 24 52 + + - - + 4 9 37 26 15 59 . Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là. a. 15 và 26 b. 29 và 34 c. 46 và 27 d. 36và 48 ... Bài 3: Tìm y a) y + 18 = 46; b) y – 35 = 75 c) 92 - y = 27 ... Bài 4: Lớp 2B trồng được 35 cây xanh, lớp 2A trồng được ít hơn lớp 2B là 8 cây xanh.Hỏi lớp 2A trồng đươợc bao nhiêu cây xanh? .... Bài 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a) 3 hình tứ giác b) 4 hình tứ giác c) 5 hình tứ giác Bài 6: Tổng của hai số hơn số hạng thứ hai 25 đơn vị. Hỏi số hạng thứ nhất bằng bao nhiêu? .... Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Tính a. 2 3 2 5 5 + + + - + 1 2 2 1 0 . b. 2 + 1 + 1 = 2 + 0 + 3 = 0 + 4 + 1 = 1 + 1 + 1 = Bài 2: Điền dấu: >, <, = thích hợp vào ô trống: 2 + 3 4 b. 4 + 0 5 c. 2 + 1 4 d. 2 + 3 3 + 2 Bài 3: a, Viết các số: 2, 0, 5, 9, 6. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................... Theo thứ thự từ lớn đến bé: ................................................................................................. b, Trong các số: 0 đến 10: Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Bài 4: a. Số: 1 2 9 7 6 3 2 b. Viết phép tính thích hợp: º º º º º Bài 5: Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? 3 4 5 Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1. Tính: 15 36 45 22 56 + + + - + 19 27 36 15 49 . Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a. 40 và 26 b. 89 và 34 c. 46 và 7 d. 86và 37 .... Bài 3: Bao gạo cân nặng 45 kg, bì ngô nặng hơn bao gạo 19 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam? .. . Bài 4. Một sợi dây điện dài 36 dm, đã cắt đi 20 dm để dùng. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu dm? ... Bài 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác. Bài 6: Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất 15 đơn vị. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu? ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1. Tính: 15 36 64 82 57 + - + - + 19 27 46 15 39 . Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a. 53 và 29 b. 72 và 38 c. 56 và 17 d. 62 và 35 .... Bài 3:Bè năm nay 34 tuổi. Con năm nay 8 tuổi. Hỏi 3 năm sau hai bè con bao nhiêu tuổi? .. .. Bài 4. Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ thích hợp: Ngày 22 -12-2009 là thứ 3. Tríc ®ã mét tuÇn lµ ngµy...-.... -.......... thø.... Sau ®ã ã mét tuÇn lµ ngµy...-.... -.......... thø.... Ngày 31 -12-2009 là thứ..... Bài 5. Cho hai điểm A và B a). Vẽ đoạn thẳng AB. Đo độ dài đoạn thẳng AB. (AB =..... cm) b). Lấy điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 5cm. Hỏi trong hai đoạn thẳng AB và AM thì đoạn thẳng nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu xăng -ti –mét ? .. Bài 6: Hiệu của hai số là 15.. Khi tăng số bị trừ thêm 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? ..... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Tính 2 9 +1 6 = 55 + 9 = 25 – 17 = 35 – 26 = 38 –1 9 = 62 – 37 = 17 +2 4 = 19+ 81 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 36 + 8 57 – 29 59 + 45 54 –3 8 .. . Bài 3:Tìm y a) y + 38 = 46; b) y – 35 = 65 c) 62 - y = 27 .. .. Bài 4 : An cân nặng 26 kg. Hòa nhẹ hơn An 8 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu kg ? .. .. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. -Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Tính 39 +1 6 = 25 + 9 = 25 – 7 = 45 – 45 = 38 –19 = 32 – 17 = 47 +2 4 = 18 + 18 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 36 + 27 52 – 25 45 + 54 54 – 28 .. .. Bài 3:Tìm y a) y + 28 = 50 ; b) y – 25 = 75 c) 62 - y = 24 .. .. Bài 4 : Lớp 2A có 36 học sinh.Lớp 6B có ít hơn lớp 6A 7 học sinh. Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh? .. .. Bài 5: a)Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 7 cm. c)Tính tổng độ dài hai đoạn thẳng trên. .. .. Bài 6.Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A.8 hình tam giác. B. 9 hình tam giác. C.10 hình tam giác. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Tính 59 +2 6 = 25 + 29 = 65 – 27 = 65 – 56 = 41 –23 = 35 – 17 = 47 +2 8 = 22 + 88 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 39 + 47 58 – 29 75 + 29 54 – 35 .. .. Bài 3:Tìm x a) x + 35 = 50 ; b) x – 42 = 24 c) 72 - x = 25 .. .. Bài 4 : Buổi sáng cửa hàng bán được 57 kg gạo. Buổi chiều cửa hµng ®ã b¸n ®¬c Ýt h¬n buæi s¸ng 18 kg g¹o. Hái Buæi chiÒu cöa hµng ®ã b¸n ®îc bao nhiªu ki-l«-gam gao? .. .. Bài 5: a)Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. b) LÊy ®iÓm M trªn ®o¹n th¼ng AB sao cho AM =3m. c)Hái trong hai ®o¹n th¶ng AB vµ AM ®o¹n th¼ng nµo dµi h¬n vµ dµi h¬n bao nhiªu x¨ng-ti -mÐt? .. .. Bài 6.Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tø giác? Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A.4 hình tø giác. B.5 hình tø giác. C.6 hình tø giác.
File đính kèm:
- De KTDK lan 1 - Toan (L1,2,3,4,5) (09-10).doc