Đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG ĐỀ-BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên............................................................................................. Lớp.............................. Điểm............................................... GV chấm: GK1:........................... GK2:.................................... Bài 1: Nối hai số có tổng bằng 95 (theo mẫu) 22 43 64 34 52 52 73 43 31 61 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các tổng nào dưới đây bằng 100 A. 35+65 B. 53+36 C. 54+45 D. 23+77 Bài 3 Đặt tính rồi tính: a) 32 + 53 ...................................... ....................................... ...................................... b) 46 + 22 ....................................... ....................................... ....................................... c ) 48 + 34 ....................................... ....................................... ....................................... d ) 46 + 54 ................................... .................................. ................................... Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống: a) 25 + 7 31 56 + 5 46 + 15 b) 78 + 7 39 + 47 43 + 57 47 + 52 Bài 5: Mẹ mua được 72 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 20 kg. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu kilôgam gạo nếp? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a)Hình bên có : 2 hình chữ nhật. 3 hình chữ nhật. b) Hình bên có: 3 hình tam giác 4 hình tam giác PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG ĐỀ-BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên............................................................. Lớp...................................................... Điểm............................................... GV chấm: GK1:........................... GK2:.................................... Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 5dam = 50m 3m 14cm = 3014cm 1hm = 100 dam 282dm = 28m 2dm Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống a) 6 x = 36 x 6 = 42 x 7 = 49 7 x = 60 + 3 b) 21 : = 3 : 6 = 4 : 7 = 8 7 x 5 + 7= x 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 35 x 6 .................................... .................................. ................................. b) 48 : 4 ....................................... ....................................... ...................................... c) 57 X 5 ...................................... ...................................... ...................................... d) 99 : 3 .................................... .................................... ...................................... Bài 4 Tìm X: a) X x 7 = 56 ................................................... .................................................... b) X : 6 = 8 ......................................... ........................................ Bài 5 : Nhà An nuôi 6 con gà trống. Số gà mái gấp 7 lần số gà trống. Hỏi nhà An nuôi bao nhiêu con gà mái? Tóm tắt Giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6: a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm b) Hình bên có ...........hình tam giác. có...........hình tứ giác. PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG ĐỀ- BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên............................................................. Lớp...................................................... Điểm............................................... GV chấm: GK1:........................... GK2:.................................... Bài 1: a) Số Hai mươi tư triệu sáu trăm nghìn bảy trăm hai mươi mốt viết là:......................................... b) Số 57 678 000 đọc là:.................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: a) 3 tạ 6 yến = 35 yến 3 giờ 15 phút = 195 phút b) 5 kg 5g = 5005 g 6 tạ + 65 kg= 656kg Bài 3: Đặt tính rồi tính: a ) 424246 + 483815 ............................ ............................ ........................... b) 855692 - 336483 ............................... ............................... ............................... c) 837862 + 624074 ................................. ................................. .................................. d) 783265 - 457192 ................................ ................................ ................................ Bài 4: Khoanh vào trước ý trả lời đúng: a) Bao ngô cân nặng 48kg, bao gạo cân nặng 52 kg, bao sắn cân nặng 41 kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 42 kg B. 47 kg C. 48 kg b) Một hình vuông có cạnh là 32 m. Chu vi hình vuông đó là: A. 128 m B. 64 m2 C. 128 m2 Bài 5: Lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 3 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Tóm tắt ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... ........................................................ Giải ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình chữ nhật bên: B a) Có .... góc vuông, có ........... góc nhọn. b) Có ..............góc tù, có ................cặp cạnh vuông góc với nhau. A D C PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG ĐỀ-BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên............................................................. Lớp...................................................... Điểm............................................... GV chấm: GK1:........................... GK2:.............................. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. D. b) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là: A. 3,444 B. 3,445 C. 3,454 D. 3,455 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 6m2 70dm2 = 6,7m2 b) 15m2 9dm2 = 15,9 m2 c) 15 000 000 mm2 = 150m2 d) 5ha 436m2 = 5,0436ha Bài 3: Biết quãng đường AB dài 10km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng. A. 25km B. 4km c. 10 km D. 2km Bài 4: Viết số thập phân có: a) Sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm viết là:............................................................................ b) Bốn mươi lăm đơn vị, chín phần trăm, tám phần nghìn viết là:................................................................. c) Không đơn vị, bảy phần trăm viết là:.................................................................................................. d) Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn:...................................................................................... Bài 5: Tính a) ..........b) c) .........d) ................ Bài 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau). Tóm tắt ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Giải ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ .
File đính kèm:
- de KTDK giua ki 1 lop 2345 NH 20132014.doc