Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 2 - Năm học 2008-2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 2 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào trước ý em cho là đúng nhất. 1(0.5 điểm) “ 95 kg ” đọc là: A. Chín lăm ki-lô-gam B. Chín mươi lăm ki-lô-gam C. Chín mươi năm ki-lô-gam 2(0.5 điểm) Bạn Hà học lớp 2 cao khoảng: A. 12 m B. 12 dm C. 12 cm Câu 2(1.5 điểm) Số ? 56 a. + 28 + 16 b. 25 18 72 19 78 18 43 91 ........... c. 8dm = .......... cm. d. 25 + 8 = 8 + 100cm = .......... dm. 45 + .... > 22 + 45 Câu 3 (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống a. 29 > 9 b. 88 < 8 c. 7 d. 8 + + 18 23 95 71 Câu 4 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính tổng của. = > < 37 và 59 85 và 8 68 và 29 27 và 35 Câu 5 (2 điểm) 39 + 56 36 + 59 56 - 13 29 + 8 95 - 30 95 - 40 47 + 25 49 + 25 Câu 6 (2 điểm) Mẹ mua 25kg gạo nếp, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 17kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg gạo tẻ ? Câu 7 (0.5 điểm) Có hai chiếc can loại can 2 lít và can 3 lít. Em hãy tìm cách để đong được 1 lít nước ? Trường tiểu học Họ và tên HS: ........................................... Lớp ..... Điểm Bài kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào trước ý em cho là đúng nhất. 1(0.5 điểm) “ 95 kg ” đọc là: A. Chín lăm ki-lô-gam B. Chín mươi lăm ki-lô-gam C. Chín mươi năm ki-lô-gam 2(0.5 điểm) Bạn Hà học lớp 2 cao khoảng: A. 12 m B. 12 dm C. 12 cm Câu 2(1.5 điểm) Số ? 56 a. + 28 + 16 b. 25 18 72 19 78 18 43 91 ........... c. 8dm = .......... cm. d. 25 + 8 = 8 + 100cm = .......... dm. 45 + .... > 22 + 45 Câu 3 (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống a. 29 > 9 b. 88 < 8 c. 7 d. 8 + + 18 23 95 71 Câu 4 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính tổng của. 37 và 59 85 và 8 68 và 29 27 và 35 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ = < > Câu 5 (2 điểm) 39 + 56 36 + 59 56 - 13 29 + 8 95 - 30 95 - 40 47 + 25 49 + 25 Câu 6 (2 điểm) Mẹ mua 25kg gạo nếp, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 17kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg gạo tẻ ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 7 (0.5 điểm) Có hai chiếc can loại can 2 lít và can 3 lít. Em hãy tìm cách để đong được 1 lít nước ? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Họ tên GV coi: ........................................ Họ tên GV chấm:......................................... ............................................. ............................................. Trường tiểu học Biểu điểm kiểm tra định kì giữa học kì I Môn : Toán - Lớp 2 Năm học 2008 - 2009 Câu 1 (1 điểm) a. 0.5 điểm. Khoanh đúng vào B. b. 0.5 điểm. Khoanh đúng vào B. Câu 2: 1.5 điểm. a. 0.25 điểm. b. 0.25 điểm. c. 0.5 điểm. d. 0.5 điểm. Câu 3: 1 điểm. Điền đúng chữ số trong mỗi phần cho 0.25 điểm. Câu 4: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Câu 5: 2 điểm. Điền dấu đúng mỗi phần cho 0.5 điểm. Câu 6: 2 điểm. - HS tóm tắt đúng cho 0.25 điểm. - Tính đúng số kilôgam gạo tẻ cho 1 điểm. - Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm. - Đáp số đúng cho 0.25 điểm. Đáp án: 25kg Tóm tắt: Gạo nếp 0.25 điểm. Gạo tẻ ? kg Bài giải: Mẹ mua số kilôgam gạo tẻ là: 0.5 điểm. 25 + 17 = 42 (kg) 1 điểm. Đáp số: 42kg 0.25 điểm. Câu 7: 0.5 điểm. - HS trình bày cách đong được 1 lít nước đúng cho 0.5 điểm. Gợi ý: Cách 1: Lần 1: Đổ đầy nước vào can 3 lít. Lần 2: Đổ nước từ can 3 lít sang can 2 lít. Lúc này can 3 lít còn lại số nước là: 3 - 2 = 1 lít. Vậy ta đong được 1 lít. Trường tiểu học Họ tên HS: ....................................... Lớp: ............. Điểm Bài kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2007 - 2008 Môn : Toán - Lớp 2 ( Dành cho HSKT ) ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) I - Phần trắc nghiệm: Khoanh vào trước ý em cho là đúng nhất. Câu 1. a. Số liền sau của 99 là: A. 100 B. 97 C. 98 b. Số 75 đọc là: A. Bảy lăm B. Bảy mươi lăm. C. Bảy mươi năm Câu 2. a. Bạn Hoa học lớp 2 cao khoảng: A. 12 m B. 12 dm C. 12 cm b. 8 dm = cm Số cần điền vào ô trống là: A. 80 cm B. 800 cm C. 8 cm Câu 3: Phép tính được thực hiện đúng là: 45 57 49 80 A. + B. + C. - D. + 4 14 3 20 85 81 29 100 II - Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính tổng của. 37 và 49 48 và 17 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 48 Câu 2. Số ? + 12 + 25 Câu 3. Đặt đề toán rồi giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 75 bạn Khối 2 15bạn ? bạn Khối 1 Đề toán........................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. GV coi............................................. GV chấm ..................................................
File đính kèm:
- DE KTDK GIUA KI I TOAN 2.doc