Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
 Thứ tư, 23 ngày 10 tháng 10 năm 2013
Điểm trường: .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I
Lớp: 2...
Năm học: 2 013-2 014
Họ và tên: .........................................................................................
MÔN TOÁN LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ............
Câu 10 ............
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ............................................................................................. ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
............................................................................................................
............................................................................................................
...............................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
 	Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 98 ;..... ; 100 
 	 A. 97 	B. 99 C. 101
Câu 2. Trong thư viện có 25 học sinh Nam và 18 học sinh Nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn học sinh đang ở trong thư viện? 
 	 A. 43 	B. 7 	 C. 34
Câu 3. Bớt từ 32 đi 4 ta được:
A. 8 	 B. 28 	 C. 36
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc là:
3 cm
4 cm
5 cm
 	 A. 10 cm
 	 B. 11 cm 
 	 C. 12 cm 
Câu 5. Tổng của 27 và 46 là:
 	A. 19	 	B. 73	 	 C. 37
Câu 6. Phép tính 4kg + 6kg = ..kg?
 	 A. 10 	B. 20 	 C. 30
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính nhẩm:
 9 + 5 = . 9 + 9 = . 
 8 + 6 = . 7 + 4 = . 
Bài 2. Tìm x:
 	a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28
	....................................................................................................................
	....................................................................................................................
Câu 3. Đánh dấu phép tính thích hợp vào ô trống:
a.
 24
 4
 =
 20
b.
 24
 4
 =
 28
Câu 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 22 kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC: 2013-2014
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHỆM (3 điểm)
Câu/điểm
1 (0,5đ)
2 (0,5đ)
3 (0,5đ)
4 (0,5đ)
5 (0,5đ)
6 (0,5đ)
Ý đúng
b
a
b
c
b
a
PHẦN II: PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Tính nhẩm (2 điểm) – Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
 	9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 
 	 8 + 6 = 14 7 + 4 = 11 
Bài 2. Tìm x (2 điểm) Mỗi bài đúng: 1 điểm
(0,5 điểm) 
(0,5 điểm) 
a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28
(0,5 điểm) 
 x = 8 - 5 	 x = 28 - 4 
(0,5 điểm) 
	 x = 3 	 x = 24
Bài 3. ( 1điểm) Mỗi dấu điền đúng: 0,5 điểm
a.
24
-
 4
 =
 20
b.
 24
 +
 4
 =
 28
Bài 4. Giải toán (2 điểm)
Bài giải
 Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo là: (0,5 điểm)
 	22 + 28 = 50 (kg) (1 điểm)
 Đáp số: 50 kg gạo (0,5 điểm) 

File đính kèm:

  • docDe thi KTDK GHKI 1314.doc
Đề thi liên quan