Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Phong

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 
 Lớp: 2A	 Môn: Toán
Họ và tên: ...................................... Đề I
Điểm
Lời phê của thầy cô
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.	Số 86 đọc là :.......................
	A. Sáu mươi năm	B. Tám mươi sáu	C. sáu mươi bảy	
2.	30 +40 = 
	A. 90	B. 80 	C. 70 	
3. 	Số liền trước của 70 là............
 A. 71 	B. 60 	 C. 69 	D.80
 4 . Số liền sau của 99 là............ 
 A. 90 	B. 100 C. 98 	D.95
II.PHẦN TỰ LUẬN:	(8 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm) 
 63 + 4 58 + 15 86 – 34 56 - 23
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm) 
 19 + 7 ...... 17 + 9 16 + 8 ....... 28 – 3
Câu 3: (1điểm) Điền số .
 1dm = ......... cm 10 cm = ............. dm 
Câu 4: Bài toán (2điểm) 
 Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà , nhà bạn Lan nuôi 18 con gà . Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải ...................................
 Bài 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm) 
 - Một hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 
 Lớp: 2A	 Môn: Toán
Họ và tên: ...................................... Đề II
Điểm
Lời phê của thầy cô
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.	Số 86 đọc là :.......................
	A. Tám sáu	B. Sáu mươi năm	C. Tám mươi sáu	
2.	30 + 40 = 
	A. 70	B. 90 	C. 80 	
3. 	Số liền trước của 70 là............
 A. 80 	B. 71 	 C. 60	 D. 69 
 4 . Số liền sau của 99 là............ 
 A. 95 	 B. 90 C. 100	 D. 98 
II.PHẦN TỰ LUẬN:	(8 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm) 
 56 - 23 63 + 4 58 + 15 86 – 34 ...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm) 
 19 + 7 ...... 17 + 9 16 + 8 ....... 28 – 3
Câu 3: (1điểm) Điền số .
 10 cm = ............. dm 1dm = ......... cm 
Câu 4: Bài toán (2điểm) 
 Nhà bạn Lan nuôi 22 con gà, nhà bạn Mai nuôi 18 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải ...................................
 Bài 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm) 
 - Một hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM- Môn Toán GHKI Khối 2 
 2013-2014
Đề I
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
(Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
1.	Số 86 đọc là :.......................
	C. Tám mươi sáu	
2.	30 +40 = 
	A. 70 	
3. 	Số liền trước của 70 là............
	 D. 69 	
4 . Số liền sau của 99 là............ 
	 C. 100 
PHẦN TỰ LUẬN:	(8 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,75 đ).
 56 - 23 63 + 4 58 + 15 86 – 34 
Q 33 67 73 52 
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
 16 + 8< 28 – 3
 19 + 7 =17 + 9 
Câu 3: (1điểm) Điền số (Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
 10 cm = 1 dm 1dm = 10 cm 
Câu 4: Bài toán (2điểm) 
 Bài giải 
Hai nhà nuôi được tất cả số con gà là: (1đ).
 22 + 18 =40(con gà) (0,5đ).
 Đ/s:40 con gà (0,5đ).
 Bài 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm) 
 - Một hình chữ nhật và 1 hình tam giác.

File đính kèm:

  • docKTGKII LOP 2 2013.doc