Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Kim Bình

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Kim Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÌNH
Họ và tên:................................................
Lớp: 3 ......	
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.
.
.
.
.
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
 	Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu1. Kết quả của phép tính 4 x 7 là :
A. 28 	B. 40 	C. 48
Câu 2. Hiệu của phép trừ 318 - 145 là :
 A. 317 	 B. 173 	C. 133
Câu 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m 50 cm... 450 cm là:
A. > 	B. < 	C. = 
Câu 4. của 54 là : 
 	A. 7 B. 8 	 C. 9
 Câu 5. Hình vẽ bên có :
 A. 7 hình tam giác 
 B. 8 hình tam giác
	 C. 9 hình tam giác
Câu 6. Giảm 49 đi 7 lần thì được :
 	A. 7 	B. 8 	 C. 6
Câu 7. Số 6 gấp 8 lần thì được :
A. 42 	 B. 48 	 C. 4
Câu 8. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
 	A. 20cm 	B. 25cm	 C. 30cm 
PHẦN II : PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
 a) 564 + 127 	 b) 363 - 54	 c) 25 3 d) 19 : 3
Bài 2. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 315cm - 15cm ...... 300 cm + 7cm b) 515m .......500m + 15m
 	c) 333cm ...... .303cm d) 199m.. ..... 200m
Bài 3. Tìm x: 
 a) x x 4 = 36 b) 70 : x = 7
Bài 4. Năm nay Mai 5 tuổi, tuổi của bố gấp 7 lần tuổi của Mai. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
:
=
dư
Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống để được một phép chia có dư 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 3
NĂM HỌC 2013-2014
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
C
B
A
B
A
PHẦN II: PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm	
	a) 691	b) 309
	c) 75	d) 6 dư (1) 
Bài 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,25 điểm 
a) 315cm - 15cm < 300cm + 7cm b) 515m = 500 m + 15m
 	c) 333cm > 303cm d) 199 m < 200m
 Bài 3. Tìm x (1 điểm)- Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
a) x x 4 = 36 b) 70 : x = 7
 x = 36 : 4	 x = 70 : 7
	 x = 9	 x = 10
 Bài 4. Giải toán (1 điểm )
Bài giải:
 Năm nay tuổi của bố là : ( 0,25 điểm)
 5 x 7 = 35 ( tuổi ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : 35 tuổi ( 0,25 điểm)
 Bài 5. Điền đúng được (1 điểm)
	VD 16 : 3 = 5 dư 1 (hoặc) 25 : 7 = 3 dư 4
Lưu ý : HS có cách trình bày khác đúng, vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docDe KTDK GKI mon Toan lop 3 20132014.doc