Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nam Trân

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nam Trân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:
..
Lớp :.
Số BD:..Phòng số:
TRƯỜNG T.H. NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TOÁN- LỚP 3
Ngày kiểm tra :.
GT 1 KÝ
SỐ MẬT MÃ
GT 2 KÝ
SỐ TT
..
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
	 Câu 1. Tính:
	5 0	2 5	9 6 	3	 	8 8 4
	 x 3 x 4 .  .	 . .....
 .	 ..	.	 .
	..	 
	 Câu 2. Tìm x :
	 a) χ : 6 = 3	b) 54 : χ = 6	c) χ x 5 = 40
	 χ =.. 	 χ =..	 χ =.
	 χ =.	 χ =..	 χ =
	 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	3 m 2 dm =.cm	 của 54 phút làphút	
	5 m 5 cm=.cm	 của 25 lít làlít
	 Câu 4. Viết vào ô trống:
	10 gấp 4 lần 	 giảm 5 lần	 bớt đi 5
	49 giảm 7 lần 	 thêm 2 đơn vị	 gấp 7 lần 
	 Câu 5. Tính:
	7 x 5 : 5 =.	7 x 4 - 28 =..	7 x 6 + 58=
	 =	 =.	 =
Câu 6. Một cửa hàng có 24 quả đồng hồ. Sau một tuần lễ bán hàng, số đồng hồ còn lại bằng số đồng hồ đã có. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu đồng hồ?
	Bài giải:.
	 ..
Câu 7. Viết vào mỗi ô trống số có 2 chữ số thích hợp sao cho:
 + = 45 
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN TOÁN LỚP 3- NĂM HỌC 2013- 2014
	Câu 1: 2 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm
	Câu 2: 1,5 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm
	Câu 3: 1 điểm – đúng mỗi bài 0,25 điểm
	Câu 4: 1,5 điểm – đúng mõi chỗ trống được 0,25 điểm
	Câu 5: 1,5 điểm – đúng mỗi bài 0,5 điểm
	Câu 6: 2 điểm – đúng lời giải 1 điểm
đúng phép tính 1 điểm	(không ghi đáp số trừ 0,5 điểm)
Câu 7: 0,5 điểm – Viết đúng vào mỗi ô trống 2 chữ số bất kỳ tạo đúng kết quả = 45.
=============================================================
HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN T.VIỆT LỚP 3- NĂM HỌC 2013- 2014
	I. Phần đọc hiểu: (10 điểm đọc 6 điểm – hiểu 4 điểm )
Câu 1: 3 điểm – (mỗi phần đúng được 0,5 điểm a,b,c,d,e,f)
Câu 2: 1 điểm – Đúng hết 3 phần a,b,c - nếu đúng 2 phần cho 0,5 điểm)
II. Kiểm tra viết: (10 điểm).
 1. Chính tả: (5 điểm)
 + Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp sạch sẽ được 5 điểm.
 + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa 
 đúng 
 quy định), trừ 0,5 điểm mỗi lỗi.
 2. Tập làm văn: (5 điểm)
 - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: 
 + Viết được một đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
 + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc quá 5 lỗi chính tả.
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
-Ngoài ra tùy theo mức độ giám khảo có thể thống nhất cho 4,5 - 4 – 3,5 – 3 ..
-Điểm tổng hợp toàn bài làm tròn số (1 lần ) 0,5 lên 1. Ví dụ: 4,5 à 5
	----------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDE KTGKI TOAN 3201314.doc