Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tờn:. Lớp:. Số bỏo danh: Số phỏch:..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phũng GD&ĐT Kim Động 
Trường Tiểu học Toàn Thắng	Số phỏch:..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Điểm 
GV chấm
 Mụn: Toỏn –Lớp 3	Thời gian: 90 phỳt 
	ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1. Số 409 đọc là:
A. Bốn trăm ninh chớn
B. Bốn linh chớn
C. Bốn trăm linh chớn
D. Bốn trăm bốn mươi chớn
Cõu 2. của 1 giờ là:
A. 15 phỳt 
B. 20 phỳt
C . 25 phỳt 
D. 30 phỳt
Cõu 3. Kết quả của phộp tớnh cộng: 475 + 317 là:
 	A. 792	B. 782	C. 783	D. 793
Cõu 4. 5 m 15 cm = .cm. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 55
B. 515 cm
 C. 551 cm
 D. 515
Cõu 5. Tổng của số liền sau số lớn nhất cú hai chữ số với số nhỏ nhất cú hai chữ số là:
A. 119
B. 108
C. 110
D. 101
Cõu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
 12
 9 3
 6
A. 10 giờ kộm 10 phỳt
B. 9 giờ 10 phỳt
C. 10 giờ 50 phỳt
D. 9 giờ kộm 10 phỳt
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: Đặt tớnh rồi tớnh:
 263 + 639	 514 - 387 	 26 x 8	 84 : 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Cõu 8: Tỡm x.
 x : 7 = 30	b) 45 : x = 35 : 7
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Cõu 9: Con năm nay lờn 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiờu tuổi?
Bài giải.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Cõu 10: A B
Hỡnh vẽ bờn để hỡnh cú mấy gúc vuụng?
Ghi tờn đỉnh và cạnh của cỏc gúc 
vuụng. C D
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tờn:. Lớp:. Số bỏo danh: Số phỏch:..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phũng GD&ĐT Kim Động 
Trường Tiểu học Toàn Thắng	Số phỏch:..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Điểm 
GV chấm
 Mụn: Toỏn –Lớp 3	Thời gian: 90 phỳt 
	ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1. Số 409 đọc là:
A. Bốn linh chớn
B. Bốn trăm ninh chớn
C. Bốn trăm bốn mươi chớn
D. Bốn trăm linh chớn
Cõu 2. của 1 giờ là:
A. 30 phỳt
B. 15 phỳt 
C. 20 phỳt
D . 25 phỳt 
Cõu 3. Kết quả của phộp tớnh cộng: 475 + 317 là:
 	A. 793 B. 792	C. 782	D. 783	
Cõu 4. 5 m 15 cm = .cm. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 515
B. 55
 C. 515 cm 
D. 551 cm
Cõu 5. Tổng của số liền sau số lớn nhất cú hai chữ số với số nhỏ nhất cú hai chữ số là:
A. 101 
B. 119 
C. 108 
D. 110
Cõu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
 12
 9 3
 6
A. 9 giờ kộm 10 phỳt
 B. 10 giờ kộm 10 phỳt
 C. 9 giờ 10 phỳt
 D. 10 giờ 50 phỳt
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: Đặt tớnh rồi tớnh:
 343 + 529	 615 - 368 	 34 x 8	 63 : 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Cõu 8: Tỡm x.
 x : 6 = 41	b) 54 : x = 36: 6
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Cõu 9: Con năm nay lờn 9 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiờu tuổi?
Bài giải.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Cõu 10: A B
Hỡnh vẽ bờn để hỡnh cú mấy gúc vuụng?
Ghi tờn đỉnh và cạnh của cỏc gúc 
vuụng. 
 C D
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I
MễN TOÁN LỚP 3
Năm học 2013 -2014
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Cõu 1: đỏp ỏn C
 Cõu 2: đỏp ỏn B
 Cõu 3: đỏp ỏn A
 Cõu 4: đỏp ỏn D
 Cõu 5: đỏp ỏn C
 Cõu 6: đỏp ỏn D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 7: (2 điểm)
- Học sinh đặt tớnh và tớnh đỳng kết quả mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
Đỏp số: 902 127 208 21
Cõu 8: (2 điểm) Tớnh đỳng mỗi phần cho 1 điểm
x = 210 b) x = 9
Cõu 9: (2 điểm) 
 Bài giải
 Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 đ)
 8 x 5 = 40 (tuổi (1đ)
 Đỏp số: 40 tuổi (0,5đ)
Cõu 10: (1 điểm)
Học sinh kẻ đỳng : 0,5 điểm
Ghi đỳng tờn đỉnh và cạnh cỏc gúc : 0,5 điểm
*/ Toàn bài xoỏ, tẩy trừ khụng quỏ 1 điểm .

File đính kèm:

  • docToan 3 GKI 20132014.doc