Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trường Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trường Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học trường thành đề kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán - Lớp 4 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề ) Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số gồm 8 triệu, 9 chục nghìn, 5 đơn vị viết là: A. 8009500 B. 8090050 C. 8090005 D. 8090005 2. Tổng hai số là 100. Hiệu hai số là 100. Thì số lớn là: A. 0 B. 1 C. 50 D. 100 Câu 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 27856 + 89763 79025 - 47857 508 x 9 6570 : 8 Câu 3( 1 điểm ) Tính giá trị biểu thức. a. a x b - c với a = 52, b = 9, c = 3. b. m – n : p với m = 500, n = 250, p = 5 Câu 4 (1 điểm). . Tìm x x + 1235 = 2008 9230 - x = 150 x 5 Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 tấn 50 kg = ................. kg. phút = ................ giây. 2 kg 15g = ............... g ngày = ............ giờ. Câu 6 (2 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi 168 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 7 (2 điểm) a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng bằng chiều dài. b. Xác định trung điểm M của cạnh AB, trung điểm N của cạnh CD. Nối điểm M với điểm N. Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau. Tính diện tích hình AMND. Trường Thành, ngày tháng 11 năm 2008 Tm. Hội đồng ra đề Trường tiểu học Trường Thành Tên HS: ....................................................Lớp: ...... Điểm Bài kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán - Lớp 4 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề ) Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số gồm 8 triệu, 9 chục nghìn, 5 đơn vị viết là: A. 8009500 B. 8090050 C. 8090005 D. 8090005 2. Tổng hai số là 100. Hiệu hai số là 100. Thì số lớn là: A. 0 B. 1 C. 50 D. 100 Câu 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 27856 + 89763 79025 - 47857 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 508 x 9 6570 : 8 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................Câu 3( 1 điểm ) Tính giá trị biểu thức. a. a x b - c với a = 52, b = 9, c = 3. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... b. m – n : p với m = 500, n = 250, p = 5 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm). . Tìm x x + 1235 = 2008 9230 - x = 150 x 5 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 tấn 50 kg = ................. kg. phút = ................ giây. 2 kg 15g = ............... g ngày = ............ giờ. Câu 6 (2 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi 168 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích thửa ruộng đó. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7 (2 điểm) a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng bằng chiều dài. b. Xác định trung điểm M của cạnh AB, trung điểm N của cạnh CD. Nối điểm M với điểm N. - Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau trong hình vẽ. - Tính diện tích hình AMND. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Họ tên GV coi ...................................... Họ tên GV chấm .................................... Trường tiểu học trường thành Biểu điểm kiểm tra định kì giữa học kì I Môn : Toán - Lớp 4 Năm học: 2008 - 2009 Câu 1. 1 điểm. 1. 0.5 điểm. Khoanh đúng vào D. 2. 0.5 điểm. Khoanh đúng vào D. Câu 2. 2 điểm. HS tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Câu 3. 1 điểm. HS tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm. Câu 4. 1 điểm. HS tính đúng giá trị x của mỗi phần cho 0.5 điểm. Câu 5: 1 điểm. HS điền đúng mỗi phần cho 0.25 điểm. Câu 6: 2 điểm. - Tính đúng nửa chu vi cho 0.5 điểm. - Tính đúng chiều rộng cho 0.5 điểm. - Tính đúng chiều dài cho 0.5 điểm. - Tính đúng diện tích cho 0.5 điểm. Bài giải: Chu vi thửa ruộng HCN là: 168 : 2 = 84 (m ) 0.5 điểm. Chiều rộng thửa ruộng HCN là: ( 84 – 16 ) : 2 = 34 (m ) 0.5 điểm. Chiều dài thửa ruộng HCN là: 34 + 16 = 50 ( m ) 0.5 điểm. Diện tích thửa ruộng HCN là: 50 x 34 = 1700 ( m2 ) 0.5 điểm Đáp án: 1700 m2 Câu 7: 2 điểm. A B a. 1 điểm. – HS tính đúng chiều rộng HCN cho 0.5 điểm. - HS vẽ đúng HCN cho 0.5 điểm. ( Ghi đủ tên hình và số đo ) D C b. 1 điểm. - HS nêu đúng tên các cặp cạnh song song với nhau cho 0.5 điểm. VD: Những cặp cạnh song song với nhau là: AB và CD; AD và MN; AD và BC; MN và BC; AM và DN; MB và NC. - HS tính đúng diện tích hình AMND cho 0.5 điểm. VD: Diện tích hình AMND là: 3 x 3 = 9 ( cm2 ) Trường Thành, ngày tháng 11 năm 2008 Tm. Hội đồng ra đề
File đính kèm:
- DE KTDK GIUA KI I TOAN 4.doc