Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Lớp: 4 ....
Họ và tênHS:..................................................
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
(thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
. ..............................................................................................................................................................................
. ..............................................................................................................................................................................
Bài 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
342 157 412
.................
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám
Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của số 5 trong số 213 567 là: 
A. 500	B. 50000	C. 5000 	D. 50
b) 3000kg = tấn 
 A. 3	B. 30	 C. 300	D. 3000
 c) 3 ngày = .giờ
 A. 72 giờ	B. 24 giờ	 C. 36 giờ	D. 48 giờ 
 d) 4 giờ = phút
 A. 120 phút	B. 90 phút	 C. 240 phút 
Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là
A. 109	B. 100	C. 123	D. 145
Bài 4: (1 điểm). 
a) 18 yến + 28 yến = ....................................	b) 19dm + 23 dm = .....................................
c) 648 tạ - 74 tạ = .........................................	d) 624 cm - 35 cm = ....................................
Bài 1: (1,5 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 514625 + 82398	b) 628450 – 35813	c) 13065 x 4	d) 40075 : 7
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 
 5 cm
 4cm 
 1cm 
A. Diện tích bằng nhau	B. Chu vi hình vuông lớn hơn
b) Hình tam giác sau có: 	A. Ba góc nhọn
	 B	B. Ba góc tù
	 C. Ba góc vuông
 D. Ba góc bẹt
 A	 C	
Bài 7: (1 điểm) Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.
 C	D
	.
M
Bài 8: (2đ) Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách đọc thêm nhiều hơn số sách giáo khoa 17 quyển. Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách. 
Bài giải
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2013 -2014
Bài 1: (1điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
342 157 412
Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai
253 564 888
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám 
mươi tám
Bài 2 (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
A
a) Giá trị của số 5 trong số 213567 là: 
 . 500	
A
 b) 3000kg = tấn 
 A . 3	
A
 c) 3 ngày = .giờ
 .72 giờ	 
 d) 4 giờ = phút
C
 . 240 phút 
A
Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là
.109	
Bài 4: (1 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a) 18 yến + 28 yến = 	46yến	b) 19dm + 23 dm = 42 dm
c) 648 tạ - 74 tạ = 	574 tạ	d) 624 cm - 35 cm = 589 cm
Bài 5: (1,5 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính a,b được 0.5 điểm; mỗi phép tính ở cột c hoặc d được 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 
	4cm 
 1cm
 5 cm
Đ
S
A. Diện tích bằng nhau	 0,5 Đ	B. Chu vi hình vuông lớn hơn 0.5Đ
b) Hình tam giác sau có: 	
Đ
A. Ba góc nhọn 0,25Đ
S
B. Ba góc tù 0,25Đ
S
C. Ba góc vuông 	0,25Đ
S
D. Ba góc bẹt 0,25Đ
Bài 7: (1 điểm). HS vẽ và ghi đúng tên mỗi đường thẳng được 0,5 điểm.
 C	D 
 A	 B 
M
Bài 8 (2 điểm) ? quyển
Tóm tắt (0,25 điểm)
Sách giáo khoa :	 17 quyển	65quyển
Sách đọc thêm :
 ? quyển
Bài giải:
Thư viện đã cho học sinh mượn số sách giáo khoa là: 
(65 - 17) : 2 = 24 (quyển ) (0, 5 đ)
Thư viện đã cho học sinh mượn số sách đọc thêm là: 
24 + 17 = 41 (quyển) (0, 5đ)
Đáp số: 24 quyển ; 41 quyển (0,25 đ)

File đính kèm:

  • docTOAN GKI, LOP4.doc