Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4,5 - Năm học 2008-2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4,5 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học: đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i . Môn Toán lớp 5 Năm học 2008 - 2009 Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường tiểu học: Điểm: Môn Toán lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) A/ Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1, Số 25 được viết dưới dạng phân số là: A. 2, Phân số bằng phân số nào dưới đây. A. 3, Mẫu số chung của hai phân số và là A. 35 B. 63 C. 55 D. 99 4, Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân? A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên lẻ. B. Phân số có tử số là: 10; 100; 1000; C. Phân số có mẫu số là: 10; 100; 1000; . D. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên chẵn. 5, Kết quả của phép chia là A. 6, Hỗn số được viết thành số thập phân là: A. 24,17 B. 24,0017 C. 24, 017 D. 17,024 7, Chuyển số thập phân 0,054 thành phân số thập phân. A. 8, Các số 0,5 ; 0,47 ; 0,51 ; 0,48 ; 0,501 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 0,501 ; 0,5 ; 0,51; 0,48 ; 0,47 B. 0,51 ; 0,501 ; 0,5 ; 0,48 ; 0,47 C. 0,51 ; 0,5 ; 0,501 ; 0,47 ; 0,48 D. 0,47 ; 0,48 ; 0,5 ; 0,501 ; 0,51 9, 3 hm = km A. 0,3 km B. 0,03 km C. 0,003 km D. 0,0003 km 10, 4 tạ 5 kg = tạ A. 4,5 tạ B. 40,5 tạ C. 4,05 tạ D. 4,005 tạ B/ Phần tự luận: Câu 1: ( 2 điểm ) Có 3 bao gạo đựng tất cả 170 kg gạo. Hỏi có 9 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu kilôgam gạo ? Câu 2: ( 2 điểm ) Khối lớp năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam 64 bạn. Hỏi khối học sinh lớp năm có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam ? Câu 3: ( 1 điểm ) Viết phân số thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau. Trường tiểu học Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I .. Môn Toán lớp 5 Năm học 2008 – 2009 A./ Phần trắc nghiệm Học sinh khoanh vào đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 1 - C 6 - C 2 - B 7 - B 3 - D 8 - B 4 - C 9 - A 5 - B 10 - C * Lưu ý : Nếu mỗi ý khoanh vào hai đáp án trở lên trong đó có đáp án đúng cũng không cho điểm B/ Phần tự luận: Câu 1: ( 2 điểm ) Tìm được 9 bao gạo gấp 3 bao gạo số lần 9 : 3 = 3 ( lần ) cho 0,75 điểm Tìm được số gạo đựng 9 bao ( 170 x 3 = 510 kg ) cho 0,75 điểm Ghi đáp số đúng cho 0,25 điẻm Câu 2: (2điểm) Tìm được hiệu số phần bằng nhau cho 0,25 điểm Tìm được số học sinh nữ cho 0,75 điểm Tìm được số học sinh nam cho 0,75 điểm Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm *Lưu ý: Nếu câu trả lời sai hoặc không phù hợp với phép tính thì không cho điểm. Nếu ghi phép tính và kết quả đúng thì châm chước để chấm xuống bước tiếp theo. Nếu sai, thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25 điểm. Câu 3: (1điểm) Học sinh làm được cho 1 điểm * Lưu ý: Nếu viết được cho 0,5 điểm Hoặc viết tắt: cho 0,75 điểm Bước rút gọn cho 0,25 điểm Trường tiểu học: đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i . Môn Toán lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường tiểu học: Điểm Môn Toán lớp 4 ( Thời gian làm bài 60 phút ) A/ Phần trắc nghiệm: 5đ. Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1. Số “Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn” được viết là: A. 1 214 250 B. 10 250 214 C. 1 025 214 D. 1 250 214 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 37 958 = 30 000 + 7 000 + + 50 + 8 là: A. 90 B. 9 000 C. 900 D. 9 3. Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 17 608 B. 570 064 C. 53 712 D. 703 890 4. Các số 1 942; 1 978; 1 952; 1 984 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 1 942 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 984 C. 1 978 ; 1 942 ; 1 984 ; 1 952 B. 1 978 ; 1 942 ; 1 952 ; 1 984 D. 1 984 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 942 5. 2 tấn 85kg = .. kg A. 285kg B. 2 085kg C. 2 805kg D. 2 850kg 6. Trung bình cộng của hai số 42 và 54 là: A. 96 B. 48 C. 49 D. 52 7. Giá trị của biểu thức: 16 x m + 78 với m = 5 là: A. 158 B. 80 C. 78 D. 185 8. Hình vẽ bên có số đường thẳng vuông góc với đường thẳng MN là: A. 3 đường thẳng B. 4 đường thẳng C. 5 đường thẳng D. 6 đường thẳng B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2đ) a. Đặt tính rồi tính (1đ) 246 513 + 162 312 48 600 - 9 455 .. .. .. .. b. Tìm x: (1đ) x - 406 = 244 x + 154 = 420 .. .. .. .. Câu 2: (2đ) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người? Câu 3: (1đ) Tìm 3 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 9. Trường tiểu học Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I .. Môn Toán lớp 4 Năm học 2008 – 2009 A./ Phần trắc nghiệm (5đ) 1 - B (0,5đ) 6 - B (1đ) 2 - C (0,5đ) 7 - A(1đ) 3 - A (0,5đ) 8 - B (0,5đ) 4 - D (0,5đ) 5 - B (0,5đ) * Lưu ý : Nếu mỗi ý khoanh vào hai đáp án trở lên trong đó có đáp án đúng cũng không cho điểm. B./ Tự luận: (5đ) Câu 1: 2đ a. Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5đ. * Lưu ý: - Đặt tính đúng, tính sai kết quả cho 0,25đ/1 phép tính. - Đặt tính sai kết quả đúng không cho điểm. b. Tìm đúng giá trị của x mỗi biểu thức theo đúng các bước cho 0,5đ. Câu 2: (2đ) - Tìm được tuổi mẹ (hoặc tuổi con) cho 1đ. - Tìm đúng tuổi của người còn lại cho 0,75đ. - Ghi đáp số đúng cho 0,25đ. * Lưu ý: - Nếu câu trả lời sai hoặc không phù hợp với phép tính thì không cho điểm - Nếu phép tính và kết quả đúng thì châm trước để chấm bước tính tiếp theo. - Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ. Câu 3: (1đ) HS nêu được: - TBC của một số lẻ các số cách đều nhau là số ở chính giữa. Vậy TBC của 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp chính là số thứ hai (số ở giữa). Do đó số thứ hai là: 9. cho (0,5đ) - Mà hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp cần tìm là: 7; 9; 11 (Cho 0,5đ) * Lưu ý: - Nếu HS giải theo dạng toán tổng hiệu vẫn cho điểm.
File đính kèm:
- De thi nam hoc 20082009.doc