Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long T ân Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013 Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2013 – 2014 Họ v à tên: .................................. Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: I/ Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : 1/ Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? ( 0,5đ) A. B . C. D. 2/ Có 3 ô vuông và ô vuông, ta viết được hỗn số là: ( 0,5đ) 3 B. 3 C. 2 D. 5 3/ Hỗn số 3 được chuyển thành phân số nào? (0,5đ) A. B. C. D. 4/ Viết dưới dạng số thập phân ta được: ( 0,5đ) 9,0 B. 0,9 C. 90,0 D. 0,09 5/ Chữ số 3 trong số thập phân 28,136 chỉ: ( 0,5đ) A.3 trăm B. 3 phần mười C. 3 phần trăm D. 3 phần nghìn 6/ Số bé nhất trong bốn số : 6,864 ; 6,846 ; 6,468 ; 6,486 là: (0,5đ) 6,846 B. 6,486 C. 6,468 D. 6,864 7/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 8cm26mm2 = ........mm2: (0,5đ) 8600 B. 860 C. 806 D. 86 8/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 3kg 6g = ..............kg là: (0,5đ) 3,6 B. 3600 C. 3,06 D.3,006 9/ Hỗn số 5 viết thành số thập phân là: ( 0,5đ) 5,9 B. 5,09 C. 59,9 D. 9,05 10/ Một khu vư ờn hình chữ nhật có kích thước như hình bên. Diện tích khu vư ờn đó là: ( 0,5đ) 5,4 ha 90m 54 ha 0,54 ha 60m 540 ha 11/ Viết các số thập phân vào chỗ chấm ? ( 0,5đ) Mười đơn vị, tám phần trăm: ............................. Không đơn vị, hai trăm sáu mươi ba phần nghìn: ........................ 12/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số thập phân sau: ( 0,5đ) 0,52 ; 0,201 ; 0,9 ; 0,21 ; 0,523. ................................................................................................................................ II/ Phần tự luận: ( 4 điểm) 13/ Tìm x : (1đ) a. x + = b. x - = ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 14/ Tính nhanh: (1đ) x + x ................................................................................................................................................................................................................................................................................... 15/ Có 9 thùng đựng được 54 lít dầu. Hỏi 27 thùng như vậy đựng được bao nhiêu lít dầu? ( 2đ) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013 Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014 Môn Toán lớp 5 I/ Phần trắc nghiệm : ( 6đ) (Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 B A C D C C C D B C 10,08 ; 0,263 (0,25đ); (0,25đ) Câu 12. 0,9; 0,523; 0,52; 0,21; 0,201. II/ Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu 13. Tìm x : ( 1đ) x + 14 = 78 b. x - 23 = 56 x = 78 - 14 (0,25đ) x = 56 + 23 (0,25đ) Câu 14. Tính nhanh: (1đ) 15 x 3 4 + 1 5 x 1 4 = 15 x ( 3 4 + 1 4) = 15 x 1 = 15 Nếu học sinh tính cách khác đạt 0,5đ Câu 15. (2đ) Bài giải: 1 thùng đựng được là: (0,25 đ) 54 : 9 = 6 (l) (0,5đ) 27 thùng đựng được là: (0,25đ) 6 x 27 = 162 (l) (0,5đ) Đáp số: 162 lít dầu. (0,5 đ) Hoặc: 27 thùng gấp 9 thùng số lần là: (0,25đ) 27 : 9 = 3 ( lần) (0,5đ) 27 thùng đựng được là: (0,25đ) 54 x 3 = 162 (l) (0,5đ) Đáp số : 162 lít dầu. (0,5) Hết
File đính kèm:
- DE KT TOAN 5 GHKI 1314.doc