Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 6 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Tổng 6842 + 2000 chia hết cho:
A. 2
B. 5
C. 9
D. Cả 2, 5 và 9
2. Kết quả của phép tính 4.15.17 + 5.12.27 + 6.10.56 là:
A. 600
B. 3000
C. 6000
D. 5400
3. Các số sau đây số nào là số nguyên tố
A. 2
B. 19
C. 29
D. Cả 3 số trên
4. Số 12 có bao nhiêu ước số?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là:
A. A = {11; 12; 13; 14} 	B. A = 11; 12; 13; 14
C. A = {10; 11; 12; 13; 14} 	D. A = {11; 12; 13; 14; 15}
6. Số 710 : 72 bằng A. 720 	B. 78	 C. 1412 	D. 4920 
7. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 780 = 4.3.5.13	B. 780 = 4.15.13	
C. 780 = 12.5.13	D. 780 = 22.3.5.13
8. Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A. Chia hết cho 5 	C. Chia hết cho 3 hoặc cho 5
 B. Chia hết cho 3	 D. Chia hết cho 3 và cho 5
II. Cho hình vẽ bên. Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 A B C
1. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Tia đối của tia BC là
A. Tia BA
B. Tia AB
C. Tia CB
D. Tia AC
3. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
4. Điểm nằm cùng phía với điểm B đối với điểm A là:
A. Điểm A
B.Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 3	b) Chia hết cho 9
Bài 2(2 điểm): Tính nhanh các tổng sau: a) 57 + 26 + 34 + 63 	b) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
c) 24 + 25 + ..... + 30 + 31 	d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100
Bài 3(1 điểm): Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 	b) 12x – 33 = 32.33
Bài 4(1 điểm): Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không?
Bài 5(1 điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2
Bài 6(1 điểm): Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Hỏi:
Có tất cả mấy tia gốc O? Đó là những tia nào?
Chỉ ra các cặp tia đối nhau.
đáp án và biểu điểm toán 6
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đùng được 0,25 điểm
I
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
D
A
B
A
C
II
1
2
3
4
C
A
B
C
B. Tự luận (7 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Tổng điểm
1
100002
100008
0,5đ
0,5đ
1đ
2
a) 57 + 26 + 34 + 63 =  = 120 + 60 = 180
b) 199 + 36 + 201 + 184 + 37 =  = 400 + 220 + 37 = 637
c) 24 + 25 + ..... + 30 + 31 = (24 + 31).8:2 = 220
d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100 = (2 + 100).50:2 = 2550
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2đ
3
a) 5(x + 35) = 515 x = 68
b) 12x – 33 = 32.33 . x = 23
0,5đ
0,5đ
1đ
4
. => a = 148.k + 111 (với k ẻ N)
Vì 148 37 => 148.k 37 và 111 37 => 148k + 111 37 hay a 37 
0,5đ
0,5đ
1đ
5
- Nếu n là số lẻ => .. => (n + 3)(n + 12) 2 (1)
- Nếu n là số chẵn => .. => (n + 3)(n + 12) 2 (1)
- Từ (1) và (2) => (n + 3)(n + 12) 2, n ẻ N (đpcm)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1đ
6
- Vẽ hình đúng 
- Có tất cả 4 tia gốc O
 Đó là: Ox, Oy, Oz, Ot
- Các cặp tia đối nhau là: Ox và Oy, Oz và Ot
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ

File đính kèm:

  • docde thi toan 6 giua ki 1 hay.doc