Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

doc27 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 2 B	 MÔN: TOÁN 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
 A .Trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các phép tính sau :
a/ 7 + 8 = ? b/ 9 + 3 = ? c/ 4 + 9 = ? d / 18 – 8= ? e/ 16 – 10 = ? g/ 14 -3 = ? 
13 a.12 a .12 a.7 a. 6 a. 13
14 b.13 b.13 b.8 b. 7 b .12
15 c.14 c.14 c. 9 c .5 c .11 
16 d.15 d.15 d. 10 d.8 d .10
Bài 2: Hình bên là hình gì ? A B
Hình chữ nhật . 
Hình tròn 
Hình tam giác .
 C D 
 B.Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 57 + 15 28 + 43 	78 – 14 	 46 – 23 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
 5 dm = ..... cm 	 20 cm = ....dm 
 8 dm = .....cm 	 40 cm = .... dm 
Bài 3 : Lan có 18 bông hoa ,Hồng có 7 bông hoa . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Trường T.H Trần Quốc Toản ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
	KHỐI:2 	MÔN: TOÁN 
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
 A.trắc nghiệm 4 điểm 
Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3điểm 
Câu a: ý c
Câu b. ý a 
Câu c: ý b
Câu d: ý d 
Câu e :ý a
Câu g :ý c
Bài 2: ý a. 1 điểm 
 B. Tự luận : 6 điểm 
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. HS đặt tính đúng ,kết quả 
sai 	được nửasố điểm 	2 điểm . 
Bài 2: HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm 2 điểm 
 5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm 
 8 dm = 80 cm 40 cm = 4 dm 
Bài 3 : 2 điểm 
 Bài giải 
 Cả hai bạn có số bông hoa là : 0,5điểm
 18 + 7 = 25 ( bông hoa ) 1,0 điểm
 Đáp số :25 bông hoa 0,5điểm 
 -Học sinh viết thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm .
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 2 B	 MÔN: Tiếng Việt 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
 A - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) 
I .Đọc thành tiếng : Giáo viên chủ nhiệm kiểm tra lấy điểm . ( 5 điểm )
II .Đọc thầm :HS đọc thầm bài “Bím tóc đuôi sam ” (TV2 ,tập 1 ,trang 31 – 32 )và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau ( 5 điểm )
Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào ? 
a.Đẹp quá .
b.Ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá !
c. Bạn đẹp quá !
Câu 2:Vì sao Hà khóc ?
Vì Tuấn kéo tóc làm Hà ngã. 
Vì Hà sợ .
Vì Tuấn đánh Hà .
Câu 3 :Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
a. Tuấn không kéo tóc Hà nữa .
b.Tuấn đến xin lỗi Hà 
c.Tuấn không làm gì cả .
Câu 4 : Từ nào trong các từ sau là từ chỉ sự vật ?
a. Oà khóc 
b. Xin lỗi 
c.Tuấn 
 B - PHẦN KIỂM TRA VIẾT :.(10 Điểm )
I.Chính tả : Nghe – Viết ( 5 điểm )
-GV đọc cho HS viết bài : “Làm việc thật là vui ” (SGK TV2 tập 1–trang 37 )-đoạn như mọi vật . đến hết .Trong khoảng thời gian 15- 17 phút .
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
 II.Tập làm văn : ( 4 điểm )
HS quan sát tranh SGK Tiếng Việt 2 tập 1 -trang 47 )và trả lời những câu hỏi sau :
1.Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
..
..
2.Bạn trai nói gì với bạn gái ?
..
..
3 .Bạn gái nhận xét như thế nào ?
..
..
4. Hai bạn đang làm gì ?
 ..
..
 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 KHỐI 2 MÔN : TIẾNG VIỆT 
	NĂM HỌC 2009 – 2010 
PHẦN ĐỌC : 
II.Đọc thầm :Mỗi câu đúng đạt 1 điểm .	 5 điểm 
 Câu 1:ý b	 1,25đ 
 Câu 2:ý a 1,25đ
 Câu 3:ý b 1,25đ
 Câu 4:ý c 1,25đ
PHẦN VIẾT 
 I.Chính tả : 5 điểm 
-HS viết không mắc lỗi chính tả ,chữ rõ ràng ,trình bày 5 đ
đúng quy định ,đảm bảo tốc độ viết (35 chữ /15 phút ).
HSDT 35 chữ /17 phút .
-HS viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm kể cả lỗi dấu thanh
(HSDT 4 lỗi trừ 1 điểm, sai 6 dấu thanh trừ 1điểm ).
II.Tập làm văn : 4 điểm 
1.Bạn trai đang vẽ trên tường lớp học . 1đ
2. Bạn trai hỏi bạn gái : Mình vẽ có đẹp không ? 1đ
 3.Bạn gái nhận xét : Vẽ lên tường làm xấu trường lớp . 1đ
 4.Hai bạn đang quét vôi ( ve/ sơn )lên tường cho sạch . 1 đ 
 (trình bày toàn bài 1 điểm ) 
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 3 C	 MÔN: Tiếng Việt 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A – KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) 
I . Kiểm tra đọc thành tiếng : ( GVCN kiểm tra lấy điểm ) ( 5 điểm ) 
II. Kiểm tra đọc ( Đọc thầm bài “ ”và trả lời câu hỏi :	(5 điểm)	 
 Đánh dấu x vào ơ trống trước ý em cho là đúng :
1. Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
 £ a. Khẩn khoản cầu xin bụi gai chỉ đường tới nơi ở của Thần Chết.
 £ b. Chấp nhận yêu cầu cho bụi gai cào xước da thịt mình.
 £ c. Chấp nhận ơm ghì bụi gai đầy băng tuyết vào lịng để ủ ấm cho nĩ.
2. Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà?
 £a. Khĩc lĩc thảm thiết cầu xin hồ nước chỉ đường.
 £ b. Khĩc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ , hĩa thành hai hịn ngọc.
 £ c. Tặng cho hồ nước những viên ngọc quý.	
3. Trong câu chuyện, người mẹ sẵn sàng làm gì để cứu con mình?
 £ a. Sẵn sàng chịu đau đớn, sẵn sàng hi sinh tất cả vì con.
 £ b. Sẵn sàng thức mấy đêm rịng.
 £ c. Sẵn sàng vượt qua núi cao, vực sâu.
4 . Em hãy thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
 - Mẹ ơi mẹ dành hết tiền mua cái áo ấy cho em Lan đi.
 - Con khỏe lắm mẹ ạ.
5 . Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời Ai là gì?
 - Tuấn là người anh biết nhường nhịn em.
 - Lan là em của Tuấn.
 B – KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 
 I. Chính tả: (nghe- viết): ( 5 điểm)	
 Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn: “ Cũng như tơi.trong cảnh lạ”, trong bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học”, (sách Tiếng Việt 3, trang 51).
..
 IV. Tập làm văn: (5 điểm): 
 Viết một đoạn văn (Từ 5-7 câu) kể về gia đình em cho một người bạn mới quen.
..
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 5 E	 MÔN: Tiếng Việt 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
 A - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
 I - ĐỌC THÀNH TIẾNG : GVCN kiểm tra lấy điểm .( 5 điểm )
I/Đọc thầm bài văn sau và khoanh trịn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng ( 5 điểm )
Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhơ lên từ sau luỹ tre xanh thẫm .
Hình như cũng từ vầng trăng ,làn giĩ nồm thổi mát rượi làm tuơn chảy những ánh vàng tràn trên sĩng lúa trải khắp cánh đồng .Ánh vàng đi đến đâu , nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn . Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được tắm đẫm màu sữa tới đĩ .
Trăng lẫn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thơn .Những mát lá ánh lên tinh nghịch .Trăng chìm vào đáy nước trăng ĩng ánh trong hàm răng ,trăng đậu vào ánh mắt .Trăng ơm ấp mái tĩc bạc của các cụ già .Hình như cả thơn em khơng mấy ai ở trong nhà .Nhà nào nhà nấy quây quần tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc ciếu giữa sân .Ai nấy đều ngồi ngắm trăng .Đĩ đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xĩm .Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng .Tất cả đều nhuộm ánh trăng ngời .Nới đĩ cĩ một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bĩng tối .Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên trán mẹ ,soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ .Chú bé thấy thế ,bước nhẹ nhàng lại với mẹ .Một làn giĩ mát đã làm cho sợi tĩc của mẹ bay bay .
 Khuya , vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại . Làng quê em đã yên vào giấc ngủ.
Chỉ cĩ vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em .
 PHAN SĨ CHÂU .
 1/Bài văn miêu tả cảnh gì ?
 a/ Cảnh trăng lên của làng quê .
 b/ Cảnh sinh hoạt của làng quê .
 c/ Cảnh làng quê dưới ánh trăng .
 2/Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ?
 a/ Cánh đồng lúa ,tiếng hát ,luỹ tre .
 b/ Cánh đồng lúa , luỹ tre, cây đa 
 c/ Cánh đồng lúa ,cây đa ,đáy nước 
 3/ Dưới ánh trăng người dân trong xĩm quây quần ngồi sân làm gì ?
 a/ Ngồi ngắm trăng ,trị chuyện ,uống nước 
 b/ Ngồi ngắm trăng,hội họp ,ca hát .
 c/Ngồi ngắm trăng ,trị chuyện , ca hát 
 4/Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ ?
 a/ Vì dưới ánh trăng, chú thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp .
 b/ Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ .
 c/ Vì dưới ánh trăng ,chú thấy làn giĩ làm những sợi tĩc mẹ bay bay .
5/ Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhơ (trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhơ lên từ sau luỹ tre xanh thẳm .)?
 A/ Mọc ,ngoi ,dựng . B/ Mọc , ngoi ,nhú . C/ Mọc ,nhú ,đội .
 6/ Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm (Trong câu trăng chìm trong đáy nước . )?
 A/ trơi B/ lặn C/ nổi 
 7/ Dãy từ nào dưới đây đều là những từ láy cĩ trong bài ?
 a/ Ĩng ánh ,quây quần, nảy nở , loảng xoảng, nhẹ nhàng , nhăn nheo , bay bay , mát rượi 
 b/ Nảy nở ,bay bay , thao thức , ĩng ánh ,quây quần ,loảng xoảng ,nhẹ nhàng ,nhăn nheo .
 c/ tinh nghịch ,ĩng ánh ,quây quần ,nảy nở , loảng xoảng ,nhẹ nhàng , nhăn nheo ,bay bay 
8/Trong câu nào dưới đây từ cao được dùng với nghĩa gốc ?
 a/ Trăng đã lên cao .
 b/ Kết quả học tập cao hơn trước .
 c/ Chị ấy đưa ra giá chiếc áo quá cao .
 B – PHẦN KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
 I - Chính tả : Nghe – Viết (5 điểm )	
 Bài :”Dịng kinh quê hương .SGK TV 5 trang tập 1
 II - Tập làm văn :( 5điểm )
 Hãy tả ngơi trường thân yêu đã gắn bĩ với em trong nhiều năm qua .
Đáp án mơn Tiếng Việt:
A/Kiểm tra đọc :
I/Đọc thành tiếng (5 điểm) : Kiểm tra các bài tập đọc qua các tiết ơn tập ở tuần 10 .
II/Đọc thầm : (5 điểm ): 
Câu 1.a (1đ )	Câu5.b(0.5đ)
Câu 1.b(0.5đ ) Câu 3.c(0.5đ ) Câu 7.b(0.5đ)
Câu 4.b(0.5đ) Câu 8.a(1đ)
B/Kiểm tra viết :
I/Chính tả :5điểm .
Mỗi lỗi chính tả trong bài trừ 0.5diểm .
Nếu chữ viết khơng rõ ràng ,sai về độ cao ,khoảng cách ,kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm tồn bài .
II/Tập làm văn (5điểm):
 a/5diểm : 
 -Viết được bài văn tả cảnh ngơi trường đủ các phần mở bài ,thân bài ,kết bài ,độ dài từ 15 dịng trở lên .
 -Diễn đạt ý sinh động , cĩ hình ảnh .
 -Viết câu đúng ngữ pháp ,dùng từ đúng ,khơng mắc lỗi chính tả .
 -Chữ viết rõ ràng ,bài viết trình bày sạch đẹp .
b/Tuỳ mức độ sai sĩt về ý ,diễn đạt ,chữ viết cĩ thể cho các mức điểm4.5;4;3.5;3;..;0.5.
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 5 E	 MÔN: Tốn 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1:(2điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D. 
b/ Phân số bé nhất trong các phân số : ; ; ; là :
A. B. C . D . 
 c/Trong các phân số : ; ; ; phân số nào tối giản ?
A. B. C. D. 
d/ Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là 36 tuổi và tuổi em bằng tuổi chị .Tuổi em hiện nay là :
A. 4 tuổi B. 16 tuổi C. 20 tuổi D. 24 tuổi 
Bài 2: (2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 13 tạ 6 kg = ..tạ c/ 5 cm2 7mm2 = .mm2 
b/ 24 cm = ..m	 d/ 18 m 3 cm = .m .
Bài 3: (2 điểm ): Tìm x :
a/ X - = b/ x X = 
 Bài 4 : (3 điểm ):
Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 80 m ,chiều rộng 40 m .
a/ Tính diện tích thửa ruộng .
b/ Tính số thĩc thu hoạch được trên cả thửa ruộng biết rằng cứ 100 m2 thu được 50 kg thĩc .
.
Bài 5: (1điểm) Tính
 : x = .
.................................
.
Đáp án Tốn : 5 
Câu 1 : (2điểm ) Mỗi câu đúng (0.5 đ)
 Câu a.C
 Câu b.D
 Câu c.D
 Câu d.C
Câu 2: (2điểm ) Mỗi câu đúng (0.5đ)
Câu 3: (2điểm ) Mỗi câu đúng (1điểm )
Câu 4: (3điểm ) 
 Câu a/ Lời giải 0.25điểm , phép tính 0.75 điểm .
 Câu b/ Lời giải 1( 0.25 đ) Phép tính 1( 0.5điểm )
 Lời giải 2( 0.5điểm ) Phép tính 2 (0.5điểm )
 Đáp số : (0.25điểm )
 Học sinh cĩ thể giải gộp .
 	Bài giải :
 Diện tích thửa ruộng là:
 80 x 40 = 3200 ( m2)
 3200m2 gấp 100 m2 số lần là :
 3200 : 100 = 32 (lần )
 Số thĩc thu được trên cả thửa ruộng là :
 50 x 32 = 1600 (kg )
 Đáp số : 1600 kg
Câu 5 (1điểm)
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 4 D	 MÔN: Tiếng Việt 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A – Kiểm Tra Đọc ( 10 điểm ) 
I – Kiểm tra đọc thành tiếng ( 5 điểm ) GVCN kiểm tra lấy điểm .
II – Kiểm tra đọc hiểu ( 5 điểm ) 
 Đọc thầm bài ”Những hạt thĩc giống ” SGK TV 4 trang 46 tập 1 và trả lời câu hỏi : Khoanh trịn vào chữ cái đặ trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngơi ?
 A – Lừa dối .
 B – Trung thực 
 C – Tự trọng 
Câu 2 : Chơm là một cậu bé : 
 A – Con nhà giàu .
 B – Con mồ cơi 
 C – Con vua .
Câu 3 : Đến vụ thu hoạch Chơm đã làm gì ?
 A – Nơ nức chở thĩc về kinh thành .
 B – lo lắng đến trước vua , quỳ tâu ; 
 - Tâu bệ hạ ! Con khơng làm sao cho thĩc nảy mầm được .
Câu 4 : trước khi phát thĩc giống 
 A ; Vua đã cho luộc kĩ rồi .
 B ; Vua đã chọn giống tốt .
 C ; Vua khơng chọn giống thĩc .
Câu 5 : Tìm từ cùng nghĩa với trung thực :
 A – Lưu manh 
 B – Thành thật 
 C – Điêu ngoa .
B – KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 
 I – Phần viết Chính tả ( 5 điểm ) 
 Viết bài Trung thu độc lập SGK TV 4 tập 1 trang 
 ( Viêt từ Ngày mai , các em cĩ quyền ..... vui tươi . )
 II – Phần Tập làm văn ( 5 điểm ) 
 Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa , hãy viết thư để thăm hỏi và chúc mừng người thân đĩ .
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 4 D	 MÔN: Tốn 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM .
 Khoanh trịn chữ cái đặt trước kết quả đúng : 
1 – Số gồm hai mươi triệu , hai mươi nghìn và hai mươi viết là : 
A . 20020020 B . 202020 C . 2020020
2 – Giá trị của chữ số 7 trong số 679842 là : 
A . 70 B . 7000 C . 70000
3 - Số bé nhất trong các số 684725 , 684752 , 684257 , 684275 
A . 684 257 B . 684 275 C . 684752 D . 684725 
4 – 5 tấn 62 kg = .........kg 
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A .5026 B . 5062 C . 5620 D . 5260 
5 – 2 phút 20 giây = .........giây 
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A . 220 B . 80 C . 140 D . 160
6 – Năm 2009 thuộc thế kỷ là : 
A . XIX B . XX C . XXI D . XXII
7 - Trung bình cộng của các số 64 , 65 , 66 là :
A . 64 B . 65 C . 66 
B – PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức .
 576 : 8 + 31 x 7 = 
Bài 2 : Một lớp học cĩ 20 học sinh , số học sinh trai hơn số học sinh gái là 6 em . Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái ?
Đáp án mơn Tiếng việt 4 
A – II . Đọc hiểu ( 5 điểm ) 
Câu 1 : B Câu 2 : B Câu 3: B Câu 4 : A
Câu 5 : C Mỗi ý đúng 1 điểm 
B – I Chính tả : ( 5 điểm ) 
 - Viết đúng mẫu chữ ,sạch sẽ , viết liền nét , đẹp 5 điểm 
 - Khơng đúng mẫu trừ 1 điểm , sai 1 trừ 0,25 điểm 
 II Tập làm văn ( 5 điểm )
Đáp án mơn tốn 4 
I Phần trắc nghiệm ( khoanh đúng mỗi câu 1 điểm ) 
Câu 1 : A Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : B Câu 5 : C
Câu 6 : C Câu 7 : B
II Phần tự luận 
Bài 1 Tính giá trị biểu thức 1 điểm 
576 : 8 + 31 x 7 = 72 + 217 
 = 289
Bài 2 Tĩm tắt 0,5 điểm 
 Giải : số học sinh gái là : ( 20 – 6 ) : 2 = 7 ( hs gái )
 Số học sinh trai là : 20 – 7 = 13 ( hs trai ) 
 Đáp số : 
 2 Lời giải đúng 0, 25 điểm , mỗi phép tính đúng 05 điểm , 
 đáp số đúng 0,25 điểm 
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 1 A	 MÔN: Tốn 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
0
2
3
5
7
10
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = 
 3....4 1 + 2.....2
 2....2 2 + 2....1+ 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau
 a. 
b. 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 1 + 1 =
 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 2 +...... = 3 ......+ 1 = 4
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông?
 Có.............hình vuông .
	ĐÁP ÁN tốn 1
BIỂU ĐIỂM
I.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống : 
0
1
2
3
4
5
 6
7
 8
 9
10
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (điền đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm)
 3 2
 2 = 2 2 + 2 = 1+ 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau : (Mỗi phép tính đúng đạt 0, 5 điểm )
 a. 
b. 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 + 1 = 3
 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 + 2 + 1 = 4
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống : (điền đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm) 
 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? 
Có 5 hình vuông
10 ĐIỂM
1 điểm
 2 điểm 
 5 điểm 
a. 2 điểm 
b. 3 điểm 
 1 điểm 
 1 điểm 
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 1 A	 MÔN: Tiếng Việt 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A. PHẦN ĐỌC :
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
* Học sinh đọc 1 trong 2 dòng mỗi phần dưới đây :
a. Đọc âm, vần :
 k ch ua oi ôi
	g ng ia ơi ai
b. Đoc tiếng :
 bé khế mía dưa
 giỏ phố cua voi
 c. Đọc từ : 
 vơ cỏ tờ bìa cái còi đồ chơi
 đi bộ da thỏ mùa dưa gà mái 
d. Đọc câu :
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
2. ĐỌC HIỂU :
Học sinh đọc và nối các tiếng ở 2 cột tạo thành từ có nghĩa :
Cái ngói
 Quả còi
Nhà chua
Cà nho
B. PHẦN VIẾT :
Học sinh viết các chữ ghi âm, ghi vần, ghi từ sau :
 	u, gh, tr ; ai , ôi, ưa ; 	
 lá, hổ, mía , chổi
 cá rô, cụ già, vỉa hè
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN ĐỌC : 
I. Đọc thành tiếng : 
1. Đọc âm, vần : 
 Đọc đúng mỗi âm, vần đạt : 
2. Đọc tiếng : 
 Đọc đúng mỗi tiếng đạt : 
3. Đọc từ : 
Đọc đúng mỗi từ đạt : 
 4. Đọc câu : 
II. Đọc hiểu : 
Học sinh nối đúng mỗi từ đạt : 
B. PHẦN VIẾT :
1. Viết các chữ ghi âm, vần : 
2. Viết các chữ ghi tiếng : 
3. Viết các chữ ghi từ : 
10 ĐIỂM
8 điểm
2 diểm
0.5 điểm .
2 điểm
0.5 điểm
 3 điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm 
0,5 điểm
10 ĐIỂM
3 điểm
4 điểm
3 điểm
Trường T.H Trần Quốc Toản	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
Lớp: 3 C	 MÔN: Tốn 
	THỜI GIAN : 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I . Phần trắc nghiệm :
Bài 1 : ( 1 điểm ) khoanh trịn vào kết quả đúng :
 A B C D 
Bài 2 : ( 2 điểm ) Đúng ghi ( Đ ) sai ghi ( S ) vào các phép tính :
 A - B - C + D + 
Bài 3 ( 2 điểm ) Khoanh trịn vào phép tính đúng ::
A 99 3 B 49 7 C 14 7 D 25 5
 9 33 42 6 21 3 25 5
 09 7 0 0
 9
 0
Bài 4 ( 1 điểm ) Khoanh trịn vào phép tính đúng :
A : X – 25 = 15 B ; 42 : x = 7 C : X x 6 = 48
 X = 25 – 15 x = 42 : 7 X = 48 : 6 
 X = 10 x = 6 X = 8
II . Phần tự luận 
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính 
 A : 9 x 3 + 20 = B : 5 x 7 + 3 = 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 2 điểm ) Em năm nay 8 tuổi , tuổi mẹ em gấp 3 lần tuổi em . Hỏi mẹ em bao nhiêu tuổi ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án mơn Tốn 3
I . Trắc nghiệm 
Bài 1 : A ; C mỗi ý đúng 0,5 điểm 
Bài 2 : ghi Đ ý A ; C 
Ghi S ý B ; D 
Mỗi ý được 0,5 điểm 
Bài 3 : A ; D mỗi ý 1 điểm 
Bài 4 : B ; D mối ý được 0,5 điểm 
II . Phần tự luận 
Bài 1 mỗi phép tính 1điểm 
A : 9 x 3 + 20 = B : 5 x 7 + 3 = 
 27 + 20 = 47 35 + 3 = 38 
Bài 2 ;
Tĩm tắt 0,5 điểm 
Lời giải 0,5 điểm Tuổi của mẹ là 
Phép tính 0,5 điểm 8 x 3 = 24 ( tuổi ) 
Đáp số 0,5 điểm : 2 4tuổi 

File đính kèm:

  • docBO DE KT GHKI 09.doc