Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Khối 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Khối 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 2-NĂM HỌC : 2013-2014 I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 100 ;.;..; 97 A. 98; 99 B. 100;99 C. 99;98 D. 96;95 Bài 2. Kết quả của 82 – 36 + 29 là : A. 46 B. 75 C. 65 D. 53 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm : . – 14 = 59 A. 75 B. 72 C. 74 D. 73 Bài 4 . Số liền sau số 99 là số : A. 98 B. 89 C. 99 D. 100 Bài 5 . Số bé hơn 50 và lớn hơn 48 là số : A. 47 B. 49 C. 50 D. 51 Bài 6. Số cần điền vào chỗ cĩ dấu chấm là: 70cm =..dm A. 700 B. 70 C. 7 D. 80 Bài 7. Hình vẽ bên cĩ bao nhiêu hình tứ giác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 8: Trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác ? khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 2 hình. 3 hình. 4 hình. Bài 9:Hình dưới đây cĩ : □ 2 hình tam giác □ 3 hình tam giác □ 4 hình tam giác □ 5 hình tam giác Bài 10: Các số 57, 98 , 35, 49 , 72 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : A .35 ;49 ; 57 ;72 ;98 C. 98 ; 72 ; 57 ; 49 ; 35 B. 35 ; 57 ;49 ;72 ;98 D. 98 ; 72 ;57 ; 35 ; 49 Bài 11 :15 + □ = 15 . Số cần điền vào ơ trống là : A. 1 C. 0 B. 2 D. 15 Bài 12 : 10 dm = .. cm , số tự nhiên cần điền vào chỗ trống là : A. 4 C. 80 B. 8 D. 100 Bài 13 :Kết quả của phép tính : 39 + 5 là : A. 14 C. 34 B. 24 D. 44 Bài 14:a/ Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 90 D. 95 b/ Số liền trước số 80 là: a. 81 b. 79 c. 80 d. 88 c/ 56 kg – 32kg = a. 24 kg b.34 kg c. 23 kg d. 88 kg d/ 25 kg +6 kg = a. 22 kg b. 85 kg c.32 kg d. 31 kg đ/ 6dm=.cm a. 60 dm b. 60 cm c. 40 cm d. 50 cm e/ 46 + 37 = 83 ; 83 được gọi là a. tổng b. hiệu c. số hạng d. số trừ g/ 48 + 52 = ? A. 90 B. 100 C. 80 i/ 15 kg – 10 kg +7 kg =? A. 5 B. 11 C. 12 kg D . 12 Bài 15: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp : a/ Bạn em cao 12.. b/ Độ dài 1 gang tay của mẹ là 20. c/ Độ dài cái bút chì là 16. d/ Độ dài 1 bước chân của bạn em là 30. Bài 16: Đoạn thẳng AB dài 8 cm , đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 1 cm : a/ Đoạn thẳng CD dài là : A. 7cm B. 8 cm C. 9 cm b/ Vẽ đoạn thẳng CD : .. Bài 17. Khoanh vào trước ý trả lời đúng : a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9 +.+ 4 =20 là : A.6 B.7 C. 8 b/ Số lớn nhất trong các số là 43, 33, 34 là : A.43 B.33 C. 34 II/ Phần tự luận: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 21; ; 23;;;.; 27;;29; Bài 2 : Đọc các số sau: 39.; 63 80 ; 44. Bài 3: Đọc, viết các số Đọc : 3 kg : . 10 l : . b) Viết : - Mười hai kilơgam : . - Sáu mươi ba lít : . Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 38 + 56 = 93 b) 96 – 43 = 53 c/ 70 cm = 3 dm + 40 cm .. d/ Hùng 7 tuổi , Nam lớn hơn Hùng 1 tuổi .Vậy Nam 8 tuổi e/ 8 cm + 12 cm > 2 dm .. Bài 5: a) Viết các số: 62; 38; 49; 26 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số: 57; 42; 94; 100 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 6: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp: a/ 1 dm = cm 5dm = cm 4dm + 2 cm =cm 100cm = .dm b/ Số ? 6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22 c/Tính nhẩm: 9 + 6 + 5 = 17 + 8 - 10 = 60 + 20 + 10 = 18 dm – 6 dm = 40 + 10 + 30 = 27 kg + 8 kg = 53cm – 18 cm = 37dm + 56dm = 29 kg + 7 kg = ............. 65kg - 39kg = Bài 7 :Điền số thích hợp vào a/ 18 + 9 < < 20 + 9 b/ 20 = + Bài 8: a)Viết lại các số 50 , 25 , 62 ,76 , 26 ,70 ,60 theo thứ tự từ bé đến lớn : .......................................................................................................................... b)Viết các số từ 76 đến 82:. c) Số liền trước của 89 là :..; số liền sau của 99 là : Bài 9: Đặt tính rồi tính: 17 + 46 44 + 9 94 - 42 56 - 16 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 57 + 18 94 – 36 58 – 13 12 + 27 38 + 5 26 +15 60 - 30 75 – 4 ............... ................. ................. .................. ................ ................. ................. .................. ............... ................ ................. .................. 57 + 43 9 + 53 48 - 22 59 - 36 ..... ..... ..... ..... .... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 25 + 48 36 + 43 49 + 7 89 - 46 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... 8 2+ 18 57 + 35 69 + 17 79 – 28 . . . . . . . . . . . . Bài 10: Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu đoạn thẳng ? A C D B Hình vẽ trên cĩ .đoạn thẳng Bài 11:Tính và điền số vào ô trống bài toán sau: : 58 + 12 + 30 35 +15 - 20 Bài 12 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : Ba số nào dưới đây lập thành phép cộng đúng ? A. 9,8,18 B.7,15,8 C.25,18,6 b) Số lớn nhất trong ba số là : 99,89,100 A.89 B.99 C.100 Bài 13: Hùng hái được 76 quả chanh , An hái được ít hơn Hùng 39 quả. Hỏi An hái được bao nhiêu quả chanh? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 14: Lan cĩ 57 que tính. Như vậy Lan cĩ ít hơn Hoa 6 que tính. Hỏi Hoa cĩ bao nhiêu que tính? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. Bài 15 : Một lớp học có 35 học sinh,trong đó có 15 học sinh trai.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái? Bài giải Bài 16:Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo nhỏ cân nặng 10 kg. Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài 17 : Một trường học có 86 học sinh lớp Ba ,số học sinh lớp Ba nhiều hơn số học sinh lớp Hai là14 học sinh . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp Hai ? Bài giải Bài 18: Trong vườn cĩ 34 cây cam, số cây quýt cĩ nhiều hơn số cây cam là 12 cây. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây quýt? Bài giải Bài 19: Giải bài tốn sau : Thúng cam cĩ :37 quả quả ? Thúng quýt cĩ:28 quả Bài giải Bài 20 : a) Anh Nam cân nặng 46 kg. Hà nhẹ hơn anh Nam 12 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ? Bài giải Bài 21: Một cửa hàng buổi sáng bán 77 kg gạo , buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 23 kg . Hỏi buổi chiều bán cửa hàng được bao nhiêu ki- lơ- gam gạo ? Bài giải Bài 22:Lớp 2A cĩ 16 học sinh gái , số học sinh trai của lớp ít hơn số học sinh gáilà 4 bạn .Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh trai ? Bài giải I/ KIỂM TRA ĐỌC: A/ Đọc thầm: Đọc thầm, sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1/ Mẫu chuyện “Đôi Bạn” tuần 9 SGK tiếng việt 2 tập 1 trang 75 Câu 1:Búp Bê làm những việc gì ? a/ Quét nhà và ca hát. b/ Quét nhà, rửa bát và nấu cơm. c/ Rửa bát và học bài. Câu 2:Dế Mèn hát để làm gì ? a/ Hát để luyện giọng . b/ Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn. c/ Muốn cho bạn biết mình hát rất hay. Câu 3: Khi nghe dế Mèn nói Dế, Búp Bê đã làm gì ? a/ Cảm ơn Dế Mèn. b/ Xin lỗi Dế mèn. c/ Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn. Câu 4 :Vì sau Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ? a/ Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. b/ Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp bạn hết mệt. c/ Vì cả hai lí do trên. 2/Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – Bài : Phần thưởng 1. Những việc làm tốt của Na là: a/ Na ngoan ngoãn, hiền lành. b/ Na gọt bút chì giúp bạn, cho bạn nửa cục tẩy. c/ Na trực nhật cho lớp sạch. 2. Điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là: a/ Đoán tên bạn nào sẽ được phần thưởng b/ Nên an ủi Na vì Na chưa giỏi môn nào. c/ Đề nghị cô giáo khen thưởng Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. 3. Trong câu : “ Na gọt bút chì” từ nào là từ chỉ trạng thái, hoạt động: a/ Na b/ gọt c/ bút d/ chì 4. Câu nào dưới đây được đặt dấu câu đúng vào cuối câu a/ Tên trường của em là gì. b/ Tên trường của em là gì ? c/ Tên trường của em là gì ! 5. Câu “ Na là một cô bé tốt bụng.” Thuộc mẫu câu nào? a/Ai làm gì? b/Ai là gì? c/Ai thế nào? 3/ Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – Bài : Người thầy cũ 1.Chú bộ đội đến trường để làm gì ? a/ Đĩn con đi học về b/ Chào thầy giáo cũ c/ Xin phép cho con nghỉ học 2.Những cử chỉ nào của chú bộ đội thể hiện sự kính trọng thầy giáo ? a/ Vừa tới cửa lớp vội bỏ mũ ra b/ Lễ phép chào thầy c/ Tất cả các ý trên 3.Bố Dũng nhắc lại kỉ niệm gì về thầy giáo ? 4/ Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – Bài : Người mẹ hiền 1.Giờ ra chơi , Minh rủ Nam đi đâu ? a. Ra phố xem xiếc b. Đi về nhà bắn bi c. Trốn học , ra chợ ăn quà vặt 2.Cổng trường khĩa , hai bạn trốn ra bằng cách nào? a. Mở khĩa cổng b.Trèo qua cổng c. Chui qua lỗ tường hỏng 3.Vì sao 2 bạn khơng trốn ra được ? a. Vì lỗ tường lủng quá nhỏ b. Vì bác bảo vệ đã ngăn lại c. Vì cơ giáo phát hiện ra 4. Khi Nam bị bác bảo vệ bắt giữ lại , cơ giáo làm gì? 5. Câu chuyện kết thúc như thế nào ? a. Hai bạn được ra phố xem xiếc b. Hai bạn bị bác bảo vệ bắt phạt c. Hai bạn được cơ giáo đưa về lớp nhận lỗi và tiếp tục học bài 6. Việc làm của cơ giáo thể hiện thái độ gì? a. Cơ tức giận khi thấy học trị phạm khuyết điểm b. Cơ rất dịu dàng yêu thương học trị c. Cơ vui mừng khi thấy học trị khơng vâng lời 7. Người mẹ hiền trong bài là ai ? a. Cơ giáo b. Thầy giáo c. Bác bảo vệ 8 .Bộ phận in nghiêng ở ví dụ sau : Cháu này là học sinh của lớp tơi . trả lời cho câu hỏi : a. Làm gì ? b. Là gì? c. Cái gì? 9 . Nhĩm từ nào dưới đây chỉ tính nết học sinh : a. Bút, thước, sách vở b. Chạy nhảy, leo trèo , hị reo c. Hiền , ngoan , chăm chỉ , siêng năng 5/ Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – Bài : Mẩu giấy vụn 1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? a. Giữa sân trường b. Trong sọt rác c. Giữa lối ra vào cửa lớp học 2.Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? a. Lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang làm gì ? b.Im lặng và tập trung nghe cơ sẽ nĩi gì ? c. Thảo luận về mẩu giấy đang nằm ngay giữa lớp 3.Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nĩi gì? a.Thưa cơ , đúng đấy ạ ! đúng đấy ạ!? b.Các bạn ơi hãy bỏ tơi vào sọt rác ? c. Các bạn ơi tơi khơng nĩi được đâu ? 4. Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì ? 5.Câu nào dưới đây theo mẫu : ai là gì? a. Tơi là mẩu giấy vụn b.Cả lơp đồng thanh đáp c. Lơp ta hơm nay sạch sẽ quá ! 6.Những từ nào dưới đây chỉ hoạt động của người ? a. Hiền , ngoan, chăm chỉ, siêng năng b.Rộng rãi , sáng sủa , sạch sẽ c.Cười , nĩi , lắng nghe, đứng dậy II. KIỂM TRA VIẾT : 1/. CHÍNH TẢ: ( nghe - viết) : Bài viết: các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8( Sách Tiếng Việt 2 / Tập 1) 2/. TẬP LÀM VĂN : * Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( 4 – 5 câu ) nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em . Gợi ý : Cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em tên là gì? Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô(hoặc thầy) ? Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào? *Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (3-4 câu )giới thiệu về người bạn thân của em Gợi ý : Bạn của em tên là gì? Hình dáng , tính tình bạn ấy cĩ điểm gì nổi bật ? Tình cảm của em đối với bạn ấy ? *Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (3-4 câu )giới thiệu về ngơi trường của em Gợi ý : Trường của em tên là gì? ở đâu ? Hình dáng bên ngồi trường như thế nào? Tình cảm của em đối với ngơi trường như thế nào ?
File đính kèm:
- DE THI GIUA KI IKHOI 2.doc