Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sen Chiểu

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sen Chiểu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd-đt phúc thọ kiểm tra định kì giữa kì I
Trường tiểu học Sen Chiểu Năm học 2009-2010
Đề chẵn
 Môn : Toán- lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên... Lớp 2..
 Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần a: Trắc nghiệm (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: 2 dm =.cm số điền vào chỗ chấm là
 A. 20 B. 2 C. 10 D. 30 
Câu 2: Tổng của hai số 24 và 42 là:
 A. 48 B. 84 C. 66 D. 54
Câu 3: Hiệu của 88 và 4 
 A. 48 B. 92 C. 84 D. 85
Bài 2: ( 1, 5 điểm )Điền vào chỗ trống:
 Câu 1: Số ? 18 kg + 20 kg =.kg
Câu 2: Số ? 30 cm = dm 8 dm =....cm
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
 5 > 58 89 < 0
Bài 3: ( 2 điểm )Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Câu 1: 39 + 8 = 37 	 48 + 3 = 51 	
Câu 2: 27 72 	
Câu 3: Các số sau: 54, 23, 17, 95, 68 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 a. 54, 23, 17, 95, 68 	 b. 17, 23, 54, 68, 95 
Bài 4: (1 điểm)Nối phép tính với số để có kết quả đúng.
	32 + 8	 27+18 	 36 + 36
 40 72 17
 Phần B: vận dụng và tự luận(4 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm )
 66 + 9 58 + 36 17 + 16
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Lớp 2B có 27 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B là 5 học sinh.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác?
 .
 ..
 ..
Phòng gd-đt phúc thọ kiểm tra định kì giữa kì I
Trường tiểu học Sen Chiểu Năm học 2009-2010
Đề lẻ
 Môn : Toán- lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên... Lớp 2..
 Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần A: Trắc nghiệm (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: 3 dm =.cm số điền vào chỗ chấm là
 A. 30 B. 3 C. 20 D. 40 
Câu 2: Tổng của hai số 23 và 43 là:
 A. 66 B. 84 C. 67 D. 20
Câu 3: Hiệu của 78 và 4 
 A. 38 B. 82 C. 74 D. 85
Bài 2: ( 1, 5 điểm )Điền vào chỗ trống:
 Câu 1: Số ? 17 kg + 30 kg =.kg
Câu 2: Số ? 60 cm = dm 7 dm =....cm
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
 6 > 68 89 < 0
Bài 3: ( 2 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 1: 29 + 8 = 37 	 48 + 3 = 41 	
Câu 2: 27 54 	
Câu 3: Các số sau: 54, 23, 17, 99, 68 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 a. 17, 23, 54, 68, 99 	 b. 54, 23, 17, 95, 68
Bài 4: (1 điểm)Nối phép tính với số để có kết quả đúng.
 42 + 8	 27 +18 36 + 36
 50 70 45
 Phần B: vận dụng và tự luận(4 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm )
 46 + 9 28 + 36 47 + 16
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Lớp 2B có 28 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B là 7 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: (1 điểm )Hình bên có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác?
 .
 ..
 ..
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra giữa kì 1
Năm học 2009-2010
 toán lớp 2
Phần A: Trắc nhiệm: 6 điểm
Bài 1 (1,5 điểm ) Khoanh vào mỗi đáp án đúng ( 0, 5 điểm )
 Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
 1
A
A
 2
C
A
 3
C
C
Bài 2: ( 1,5 điểm )Điền số hoặc dấu vào chỗ trống mỗi câu 0, 5 điểm
 Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
 1
38
47
 2
3, 80
6 , 70
 3
9, 9
9, 9
Bài 3: ( 2 điểm ) Điền đúng chính xác Đ hoặc S vào mỗi ô trống cho 0,33 điểm
Đề chẵn
Đề lẻ
Câu
ý 1
ý 2
ý 1
ý 2
1
S
Đ
Đ
S
2
Đ
S
Đ
S
3
S
Đ
Đ
S
Bài 4: Nối đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
PhầnB: ( 4 điểm ) Tự luận.
Bài 1: ( 1,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: ( 1,5 điểm)
 -Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm
 - Lời giải đúng,viết phép tính đúng,tính đúng kết quả cho 1 điểm
 -Viết đúng đáp số cho 0,25 điểm.
Bài 3: ( 1 điểm )
-Tìm đủ 5 hình vuông cho 0,5 điểm -Tìm đủ 7 hình tam giác cho 0,5 điểm
-Tìm 4 hình vuông cho 0,25 điểm -Tìm 5 hình tam giác cho 0,25 điểm
Phòng gd-đt phúc thọ kiểm tra định kì giữa kì I
Trường tiểu học Sen Chiểu Năm học 2009-2010
 Môn : Tiếng việt- lớp 2
Đề chẵn
 ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên Lớp 2....
 Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Lời phê của cô giáo
Phần A: Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Giáo viên kiểm tra học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 30-40 chữ thuộc chú đề đã học ở học kì 1(trong SGK TV2,tập 1)
Đọc hiểu và LTVC: ( 4 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau rồi thực hiện các bài tập bên dưới:
 Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. Như mọi vật, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
Câu 1: ( 2 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.
a/Đoạn văn trên có loài hoa nào?
 Hoa mai Hoa đào	 Hoa hồng
b/Như mọi vật, mọi người bé làm những việc gì?
Bé đi du lịch	Bé đi xem xiếc 	 Bé vừa học vừa giúp đỡ mẹ
c/ Bé là người bạn như thế nào?
Bạn thân	Bạn học	Bạn học trò ngoan
d/ Từ chỉ hoạt động- trạng thái trong câu: “Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng” là?
Cành đào	tưng bừng	nở, thêm
Câu 2 ( 1 điểm) Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để giới thiệu nghề nghiệp của ai đó.
Câu 3: ( 1 điểm) Điền dấu câu, sửa câu và viết lại cho đúng chính tả.
 hoa lan hoa huệ đang toả hương trong vườn
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm) (Thời gian làm bài 40 phút)
Chính tả: (5 điểm)
-Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn bài: ‘Bạn của Nai Nhỏ” Trang 24 –SGK TV2 tập 1
2. Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết bản tự thuật về bản thân theo mẫu:
Họ và tên:. .. Nam, nữ:. Ngày sinh:.
Nơi sinh:.
Quê quán:..  .
Nơi ở hiện nay: 
Học sinh lớp : ..
Trường :.
Sở thích:
 Phòng gd-đt phúc thọ kiểm tra định kì giữa kì I
Trường tiểu học Sen Chiểu Năm học 2009-2010
 Môn : Tiếng việt- lớp 2
Đề lẻ
 ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên Lớp 2....
 Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Lời phê của cô giáo
Phần A: Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Giáo viên kiểm tra học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 30-40 chữ thuộc chú đề đã học ở học kì 1(trong SGK TV2,tập 1)
Đọc hiểu và LTVC: ( 4 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau rồi thực hiện các bài tập bên dưới:
 Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. Như mọi vật, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
Câu 1: ( 2 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.
a/Đoạn văn trên có loài hoa nào?
 Hoa đào Hoa mai	 Hoa hồng
b/Như mọi vật, mọi người bé làm những việc gì?
Bé vừa học vừa giúp đỡ mẹ Bé đi du lịch	 Bé đi xem xiếc 	 
c/ Bé là người bạn như thế nào?
Bạn thân	Bạn học trò ngoan 	 Bạn học
d/ Từ chỉ hoạt động- trạng thái trong câu: “Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng” là?
Cành đào	nở, thêm tưng bừng	
Câu 2 ( 1 điểm) Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để giới thiệu một đồ dùng học tập.
Câu 3: ( 1 điểm) Điền dấu câu, sửa câu và viết lại cho đúng chính tả.
 bạn Hà bạn Hồng là học sinh giỏi
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm) 
Chính tả: (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn bài: ‘Bạn của Nai Nhỏ”Trang 24 - SGK TV2 tập 1
2. Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết bản tự thuật về bản thân theo mẫu:
Họ và tên:. .. Nam, nữ: Ngày sinh:.
Nơi sinh:.
Quê quán:.. .. .
Nơi ở hiện nay: 
Học sinh lớp : ..
Trường :.
Sở thích:
 Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra giữa kì 1
Năm học 2009-2010
 Tiếng việt lớp 2
A phần kiểm tra đọc ( 10 điểm)
 1.Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Giáo viên đánh giá cho điểm như sau:
+Đọc sai dưới 3 tiếng:2,5 điểm; đọc sai từ 3-> 5 tíêng : 2 điểm;đọc sai từ 6 -> 10 tiếng:1,5 điểm; đọc sai từ 11 -> 15 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 16 -> 20 tiếng:0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng:0 điểm
- Ngắt nghỉ hơI đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơI ở 1 hoặc 2 dấu câu:1 điểm
( Không ngắt nghỉ hơI đúng ở 3 -> 5 dấu câu:0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơI đúng ở 6 dấu câu trở lên:0 điểm
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm
(đọc từ 1 ->2 phút:0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phảI đánh vần nhẩm khá lâu: o điểm
Đọc thầm
 Câu1
Đề chẵn
Đề lẻ
a
ý 2
ý 1
b
ý 3
ý 1
c
ý 3
ý 2
d
ý 3
ý 2
Câu 2: Đặt câu đúng mẫu, đúng nội dung cho1 đ. 
 Sai mẫu câu hoặc sai nội dung không cho điểm.
Câu 3: Điền đúng dấu phảy, dấu chấm cuối câu và viết hoa đầu câu mỗi ý cho 0,3 đ.
B. phần kiểm tra viết ( 10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm) - Viết đúng toàn bài, không sai lỗi chính tả, chữ viết đúng quy cách, trình bày sạch đẹp cho 5 đ
	Mỗi lỗi chính tả trong bài viết:
Sai về phụ âm đầu hoặc vần, thanh trừ 0.5 đ
Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 đ toàn bài.
2/ Tập làm văn:
 Mỗi ý tự thuật đúng cho 0,5 đ dành 0,5 đ cho bài viết chữ đẹp.

File đính kèm:

  • docDe KTDDK lan I 20092010.doc
Đề thi liên quan