Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám Lớp :2 A. HSinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011 Môn : TIẾNG VIỆT (đọc) Điểm I. Đọc thành tiếng : (6 điểm) + Hsinh bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn có một trong các bài tập đọc sau: - Bím tóc đuôi sam -Trên chiếc bè. - Mẩu giấy vụn. - Ngôi trường mới. - Phần thưởng . - Bạn của nai nhỏ - Chiếc bút mực. - Làm việc thật là vui. + Giáo viên hỏi thêm 1 câu hỏi trong nội dung bài mà học sinh vừa đọc. * Yêu cầu học sinh cần thực hiện được tốc độ đọc 35 tiếng/ phút. Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 đến 5 tiếng : 2 điểm; đọc sai 6 hoặc 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 đến 15 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. (Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm, không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm) II . Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) A .Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm bài tập đọc “ Mẩu giấy vụn” TV lớp 2 tập 1 trang , dựa vào nội dung bài tập đọc, học sinh suy nghĩ, đánh dấu X và ô trống trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1.a):Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? ( 0,5 điểm) £ Trong gầm bàn . £ Ngoài sân trường. £ Dưới sàn nhà . £ Giữa cửa lớp. Câu 1.b): Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? ( 0,5 điểm) £ Để tôi nằm im ở đây . £ Để tôi vào góc lớp . £ Bỏ tôi vào sọt rác. Câu 1.c):Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh làm gì ? ( 0,5 điểm) £ Đừng xả rác bừa bãi. £ Hãy bỏ rác vào sọt rác. £ Cả 2 ý trên. Câu 2: Cho các từ: biết ơn, nhắc nhở, dạy . Chọn từ thích hợp trên điền vào chỗ trống các câu sau: ( 1,5 điểm) a) Cô giáo . . . . . . . em nhiều điều hay lẽ phải. ( 0,5 điểm) b) Chúng em . . . . . . . . . . . các thầy cô giáo rất nhiều. ( 0,5 điểm) c) Ba mẹ . . . . . . . . . . . . . chúng em phải học tập cho chăm chỉ. ( 0,5 điểm) Câu 3. a) Tìm 2 từ chỉ đồ dùng học tập của học sinh: ( 0,5điểm) ....................................................................................................................................... 3b) Tìm 2 từ chỉ hoạt động của học sinh: ( 0,5điểm) ....................................................................................................................................... Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám Lớp :2 A HSinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011 Môn : TIẾNG VIỆT( viết) Điểm A Chính tả ( nghe - viết) ( 5 điểm) Bài : Người thầy cũ ( Đoạn viết: Dũng xúc động nhìn theo . . . . . mắc lại nữa) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chũ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết: ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh), trừ 0,5 điểm. Không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm. Lưu ý: Trong bài nếu sai tiếng, từ giống nhau thì chỉ trừ lỗi 1 lần. B. Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu) kể về ông( bà, cha hoặc mẹ) của em , theo gợi ý sau: a. Oâng ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi? làm nghề gì? c . Oâng ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? d . Tình cảm của em như thế nào đối với ôâng ( bà, cha hoặc mẹ) ? ( - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: + Viết được một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài. + Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng; trình bày sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5- 4 - 3,5 – 3 -2,5 -2 -1,5 -1-0,5.) + Lưu ý: Không cho điểm 0. Trường Tiểu học Hooàng Hoa Thám Lớp : 2 A. . . HSinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011 Môn : Toán. Điểm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu được 0,5 điểm) a) Số bé nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 10. B. 11. C. 0. D. 12. b) Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 99. B. 89. C. 98. D. 100. c) Cho các số: 33; 54; 45 và 28. Viết các số này theo thứ tự từ bé đến lớn ta được dãy số : A. 45;54;33;28 B. 28;33;45;54 C. 33;28;54;45 D. 54;45;33;28 d) 55 = . . . . + 5 đơn vị. Ta cần điền vào chỗ chấm: A. 5 chục. B. 50. C. 5. D. 6 chục. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:( 2 điểm) a) 8cm + 4cm = 13cm £ b) 15cm – 9cm = 6cm £ c) 12 kg + 5 kg – 7 kg = 13k g £ d) 21 kg + 4 kg – 15 kg = 9 kg £ Bài 3 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a/ 35 + 9 b / 58 + 16 c / 89 - 8 d/ 55 - 44 . . . Bài 4:( 2 điểm) a) Điền chữ số thích hợp vào ô b) Hình vẽ dưới đây có . . . . . . .hình trống? (1,5 điểm) chữ nhật? ( 0,5 điểm) 2£ 47 £2 + + + £5 3£ 28 63 £5 8£ Bài 5 ( 2 điểm ) : Có ba thúng xoài. Thúng thứ nhất có 12 quả, thúng thứ hai nhiều hơn thúng thứ nhất 6 quả, thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 qua. Hỏi: Thúng thứ hai có bao nhiêu quả xoài ? Thúng thứ ba có bao nhiêu quả xoài. ? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- de thi lop 2(1).doc