Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quang Minh A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quang Minh A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS: .. Lớp :. Số BD:..Phòng số: TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2013-2014 Môn : TOÁN LỚP 2 Ngày kiểm tra ://. GT 1 KÝ Số M.M GT 2 KÝ SỐ TT ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II SỐ MẬT MÃ SỐ TT Đề 1: 1/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (2 điểm) a/ 71 , 72 , 73 , , ,,, 78 b/ 76 , 78 , 80 ,.,.,,., 90 Số 2/ : ? (2 điểm) a/ b/ Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu 3/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a/ 9 + 5 = 17 b/ 13 – 9 = 6 c/ 16 – 8 = 8 d/ 8 + 8 = 16 Số 4/ ? (1 điểm) 42 35 + 10 + 2 ; - 12 - 8 5/ Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? ( 3 điểm ) 6/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (1 điểm) Hình vẽ bên : Có . hình tam giác ? HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 - ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2013-2014 Câu 1: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm a, 74, 75, 76, 77. (1 đ) b, 82, 84, 86, 88. (1 đ) Câu 2: 2 điểm, mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng 15 14 Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu 6 7 Câu 3: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm a, S (0,25) b, S (0,25) c, Đ (0,25 ) d, Đ (0,25) Câu 4: 1 điểm, điền số đúng vào mỗi ô trống 0,25 điểm. Câu 5: 3 điểm. - Lời giải đúng 1 điểm - Phép tính đúng 1 điểm - Đáp số đúng 1 điểm. Câu 6: 1 điểm Có 3 hình tam giác. Họ và tên HS: .. Lớp :. Số BD:..Phòng số: TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2013-2014 Môn : TOÁN LỚP 2 Ngày kiểm tra ://. GT 1 KÝ Số M.M GT 2 KÝ SỐ TT ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II SỐ MẬT MÃ SỐ TT Đề 2 1/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (2 điểm) a/ 78 , 79 , 80 , , ,,, 85 b/ 66 , 68 , 70 , ,.,.,,., 80 Số 2/ : ? (2 điểm) a/ b/ Số hạng 16 25 7 Số hạng 6 8 7 Tổng Số bị trừ 14 Số trừ 7 Hiệu 3/ Đúng ghi Đ,Sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Số 4/ ? (1 điểm) 42 35 + 9 + 2 ; + 12 - 8 5/ Hằng cân nặng 26kg, Linh cân nặng hơn Hằng 5kg. Hỏi Linh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 3 điểm ) 6/ Viết số thích hợp vào chổ chấm : (1 điểm) Hình vẽ bên : Có . hình tam giác ? HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 - ĐỀ 2 NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm a, 81, 82, 83, 84. (1 đ) b, 72, 74, 76, 78. (1 đ) Câu 2: 2 điểm, mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Số hạng 16 25 7 Số hạng 6 8 7 Tổng 22 33 14 Số bị trừ 14 Số trừ 7 Hiệu 7 Câu 3: 1 đi ểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm a, S (0,25) b, S (0,25) c, Đ (0,25 ) d, Đ (0,25) Câu 4: 1 điểm, điền số đ úng v ào mỗi ô trống 0,25 điểm. Câu 5: 3 điểm. - Lời giải đúng 1 điểm - Phép tính đúng 1 điểm - Đáp số đúng 1 điểm. Câu 6: 1 điểm Có 3 hình tam giác. KIỂM TRA ĐỌC LỚP 2 * Giáo viên cho học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài sau, đọc khoảng 50 đến 60 chữ và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung vừa đọc. 1, Mẩu giấy vụn Câu hỏi: * Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? * Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? 2, Ngôi trường mới. Câu hỏi: * Tả cảm xúc của ngôi trường mới ? * Dưới mái trường mới, em học sinh cảm thấy có những gì mới? 3, Người thầy cũ. Câu hỏi: * Bố Dũng đến trường đề làm gì ? * Thầy giáo nói với cậu học trò lúc ấy như thế nào ? 4, Người mẹ hiền *Minh làm gì để lọt ra ngoài trường ? * Khi Minh bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo nói gì, làm gì ? 5, Chiếc bút mực *Những chi tiết nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực? * Chuyện gì xảy ra với Lan? --------------------------------------------------- Họ và tên HS: .. Lớp :. Số BD:..Phòng số: TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2013-2014 Môn : TI ẾNG VI ỆT LỚP 2 Ngày kiểm tra ://. GT 1 KÝ Số M.M GT 2 KÝ SỐ TT ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II SỐ MẬT MÃ SỐ TT ĐỀ 2 Đọc thầm bài “Mẩu giấy vụn” sách Tiếng Việt 2; tập 1 (trang48) Mẩu giấy vụn Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy nằm ngay giữa lối ra vào. Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười: - Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không? - Có ạ! Cả lớp đồng thanh đáp. - Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé! Cô giáo nói tiếp. Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói. Cô giáo cười: Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nói gì nào? Thưa cô, giấy không nói được đâu ạ! Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “Thưa cô, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!” Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi, em mới nói: Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hôm ấy vui quá! Theo Quế Sơn Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? a. Nằm ở góc lớp. b. Nằm ngay giữa lối ra vào. c. Nằm trên bục giảng giáo viên. 2. Cô giáo đã nói gì với cả lớp khi thấy mẩu giấy? a. Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. b. Trực nhật lại lớp. c. Lắng nghe và cho biết mẩu giấy đang nói gì. 3. Câu chuyện nhắc nhở em điều gì? a. Có ý thức giữ vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp. b. Phải trực nhật sạch sẽ. c. Nên học hành chăm chỉ. 4. Trong câu “ Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.” từ nào chỉ hoạt động? a. Các bạn ơi. b. Bỏ. c. Sọt rác. Họ và tên HS: .. Lớp :. Số BD:..Phòng số: TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Năm học : 2013-2014 Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 2 Ngày kiểm tra ://. GT 1 KÝ Số M.M GT 2 KÝ SỐ TT ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II SỐ MẬT MÃ SỐ TT I. Chính tả: ( Nghe - viết ) 15 phút Bài: Ngôi trường mới II. Tập làm văn: 25 phút Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em theo gợi ý: Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì? Tình cảm của cô (hoặc thầy ) đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy ) ? Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) ? ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM TV LỚP 2 - ĐỀ 2 BI ỂU ĐI ỂM NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Đọc thành tiếng + Đọc hiểu. I, Đọc thành tiếng: (6 điểm) Đọc đúng tiếng, đúng từ: (3 điểm) Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm Đọc sai từ 3 – 4 tiếng: 2 điểm Đọc sai từ 5 – 6 tiếng: 1,5 điểm Đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm Đọc sai từ 9 – 10 tiếng: 0 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: (1 điểm) Tốc độ đọc đạt yêu cầu: (1 điểm) Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm) II, Đọc hiểu: (4 điểm) CÂU Những đáp án đúng Điểm a b c 1 x 1 đ 2 x 1 đ 3 x 1 đ 4 x 1 đ Môn: Chính tả + Tập làm văn viết: 10 điểm 1. Chính tả : ( 5 điểm ) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,không viết hoa đúng quy định ) : trừ 0,5 điểm. - Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. Lỗi sai giống nhau trừ một lần. 2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ; Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm. ( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5:4 ; 3,5: 3 ; 2.5: 2 ; 1.5: 1 ; 0.5 ) ------------------------------------------------------------------------------ ĐOẠN VIẾT LỚP 2 Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế ! Theo Ngô Quân Miện.
File đính kèm:
- De thi Giua ki 1 mon TV lop 2.doc