Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2,4,5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Dân Hòa
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2,4,5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Dân Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn Toán : Lớp 5 Thời gian 40 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Điểm Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1, Chữ số 5 trong số 18,452 có giá trị là: A. B. C. 2, Số 26 viết dưới dạng số thập phân là: A. 26,50 B. 26,005 C. 26,05. 3, 8kg 9g = ........g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8009 B. 809 C. 89 4, 87,8.........87,79 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. = C. < 5, : 3 = ......chọn kết quả đúng. A. B. C. 6, Mua 6 quyển vở hết 36 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết bao nhiờu tiền. A. 50 000 đồng B.60 000đồng C.66 000đồng II- PHẦN TỰ LUẬN(6điểm) Bài 1: (2đ) Điền dấu ( >, =, <) thớch hợp vào chỗ chấm 2m 15cm .. 2m 2dm 300 m m2 ..2cm289m m2 3040m .3 km 40 m 7dm2 6cm2......707cm2 Bài 2 ( 1 điểm) Tớnh + = .. - = Bài 3: (2đ) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: (1đ) Hiệu của hai số là 66, lấy số lớn chia số bé được thương là 3 và số dư là 6. Tìm hai số đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm Bài Kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2012-2013 Môn tiếng Việt : Lớp5 A. Kiểm tra đọc : I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II. Đọc hiểu( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A B A Biểu điểm ,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 7 ( 1 điểm) : làng mạc - làng quê, quê hương. Làng quê em thật đẹp! Câu 8 ( 1 điểm) Đoàn kết là sống chia rẽ là chết. B. Kiểm tra viết: 1. Chớnh tả( 5điểm) Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, đỳng cỡ chữ, trỡnh bày đẹp(. 5 điểm.) Mỗi lỗi chớnh tả trong bài ( Sai lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh viết hoa khụng đỳng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi. * Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn( 5 điểm) HS viết bài văn theo đỳng yờu cầu của đề bài, dựng từ đỳng, cõu văn khụng sai ngữ phỏp, trỡnh bày rừ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm. * Mở bài: Giới thiệu quang cảnh trường em trước giờ học * Thõn bài : - Tả bao quát chung ngôi trường trước giờ vào học - Tả chi tiết từng cảnh, chọn cảnh trọng tâm để tả nổi bật * Kết bài: Nờu cảm nghĩ của em về quang cảnh trước giờ học. Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt , chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm 4,5; 4.1 TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm Bài Kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2012-2013 Môn toán: Lớp5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1. Khoanh vào B (0,5 đ) 2. Khoanh vào C (0,5 đ) 3. Khoanh vào B (0,5 đ) 4. Khoanh vào A (0,5 đ) 5. Khoanh vào C (1đ) 6. Khoanh vào B (1 đ) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Điền đỳng dấu thích hợp vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm 2m15cm 2cm289mm2 3040m = 3km40m 7 dm2 6cm2 < 707cm2 Bài 2 (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. + = + = - = - = Bài 3 (2 điểm) Theo bài ra ta có sơ đồ: HS nam HS nữ cho 0,25 điểm Số học sinh nam của lớp đó là: : ( 3 + 4) x 3 = 15 (em) Số học sinh nữ của lớp đó là: 35 : ( 3 + 4) x 4 = 20 (em) cho 1,5 điểm Đáp số: nam:15 em, nữ 20 em ( 0,25 điểm) Bài 4: (1đ) Số lớn Số bé Số bé là: ( 66 – 6 ) : ( 3 - 1 ) x 1 = 30 Số lớn là: 30 + 66 = 96 Đáp số: Số bé: 30, Số lớn: 96 TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn :Tiếng việt : Lớp 5 Thời gian 60 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) GV kiểm tra đọc với từng học sinh qua tiết ôn tập của tuần 9;10. II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) quang cảnh làng mạc ngày mùa ( Trang 10 – TV tập 1) Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng- những màu vàng rất khác nhau. Có lẽ bắt đầu từ những đêm sương sa thì bóng tối đã hơi cứng và sáng ngày ra thì trông thấy màu trời có vàng hơn thường khi. Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng. Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. Buồng chuối đốm quả chín vàng. Những tàu lá chuối vàng ối xoã xuống như những đuôi áo, vạt áo. Nắng vườn chuối đương có gió lẫn với lá vàng như những vạt áo nắng,đuôi áo nắng ,vẫy vẫy. Bụi mía vàng xọng, đốt ngầu phấn trắng. Dưới sân, rơm và thóc vàng giòn. Quanh đó, con gà, con chó cũng vàng mượt. Mái nhà phủ một màu rơm vàng mới. Lác đác cây lụi có mấy chiếc lá đỏ. Qua khe giậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói. Tất cả đượm một màu vàng trù phú ,đầm ấm, lạ lùng. Không còn cảm giác héo tàn hanh hao lúc sắp bước vào mùa đông. Hơi thở của đất trời, mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không nắng, không mưa, hồ như không ai tưởng đến ngày hay đêm, mà chỉ mải miết đi gặt , kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp tác xã. Ai cũng vậy, cứ buông bát đũa lại đi ngay, cứ trở dậy là ra đồng ngay. Tô Hoài * Dụa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Đọc hiểu Câu 1: Tác giả Tô Hoài quan sát rất tinh tế và dùng các từ chỉ màu vàng rất gợi cảm để tả những sự vật đó là: Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng trù phú Vàng tươi, vàng giòn, vàng xọng, vàng mượt, vàng mới. Tất cả các từ trên. Câu 2: Từ “nắng vàng hoe” gợi cho em cảm giác gì? Gợi cảm giác ánh nắng rất ngọt. Gợi ánh nắng đẹp mùa đông, không gay gắt, không nóng bức. Gợi sự giàu có, ấm no. Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung chính của bài văn: Tả các màu vàng khác nhau của làng quê Việt Nam. Ca ngợi sự giàu có của làng quê Việt Nam. Ca ngợi bức tranh làng quê đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê hương. Luyện từ và câu Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy: lắc lư, lơ lửng, lác đác, lạ lùng, hanh hao, thơm thơm, nhè nhẹ lắc lư, lơ lửng, xõa xuống, vẫy vẫy lạ lùng, lác đác, vàng mượt, nhè nhẹ, đầm ấm. Câu 5: Câu văn “ Những tầu lá chuối vàng ối xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo.” Thuộc kiểu câu gì dưới đây: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? Câu 6: Trong câu nào dưới đây từ “ngọt” được dùng theo nghĩa chuyển. Lời ru của mẹ thật ngọt ngào. Cây mía này ngọt thật. Cốc nước kia ngọt quá. Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ: làng mạc. ........................................................................................................................................... Đặt câu với từ vừa tìm được ........................................................................................................................................... Câu 8: Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thàng ngữ. Đoàn kết là.............chia rẽ là............. B. Kiểm tra viết I Chính tả ( nghe viết 5 điểm) Bài viết: Việt Nam thân yêu (SGK TV5 tập 1 – trang 6) II. Tập làm văn ( 5 điểm). Tả quang cảnh trường em trước giờ học. TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn Tiếng việt : Lớp 4 Thời gian 60 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Điểm Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) GV kiểm tra đọc với từng học sinh qua tiết ôn tập của tuần 10 II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) gà trống và cáo ( TV4 tập 1- trang 50 ) Nhác trông vắt vẻo trên cành Anh tràng Gà Trống tinh nhanh lõi đời, Cáo kia đon đả ngỏ lời: " Kìa anh bạn quý, xin mời xuống đây Để nghe cho rõ tin này Muôn loài mạnh yếu từ rày kết thân Lòng tôi sung sướng muôn phần Báo cho bạn hữu xa gần đến hay Xin đừng e ngại, xuống đây Cho tôi hôn bạn, tỏ bày tình thân." Nghe lời Cáo dụ thiệt hơn Gà rằng:" Xin được ghi ơn trong lòng Hoà bình gà cáo sống chung Mừng này còn có tin mừng nào hơn Kìa, tôi thấy cặp chó săn Từ xa chạy lại, chắc loan tin này." Cáo nghe, hồn lạc phách bay Quắp đuôi , co cẳng chạy ngay tức thì. Gà ta khoái chí cười phì : " Rõ phường gian dối, làm gì được ai." La Phong Ten ( Nguyễn Minh lược dịch.) *Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đọc hiểu Câu 1: Câu chuyện kể về lời nói, suy nghĩ, hành động của những nhân vật nào? Cáo, Gà trống Cáo và muôn loài vật trong rừng. Gà trống, Cáo và các con vật trong rừng. Câu 2: Cáo dụ dỗ Gà trống xuống đất để làm gì? a)Để tỏ tình thân mật, quan tâm. b) Để báo tin vui cho mọi vật trong rừng từ nay là bạn c)Để ăn thịt Gà trống. Câu 3: Vì sao nghe Cáo đon đả, dụ dỗ, Gà trống lại không xuống? Vì Gà Trống vốn tính nhút nhát. Vì Gà Trống không tin, sợ Cáo ăn thịt. Vì Gà Trống thích ở trên cây cao hơn. Câu 4: Câu chuyện cho em biết gì về tính cách của Gà Trống và Cáo? Gà Trống khôn ngoan, Cáo dan dối. Gà Trống tinh nhanh, Cáo sợ chó săn. Gà Trống dè dặt, e ngại, Cáo đon đả. . * Luyện từ và câu Câu 5: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy. Vắt vẻo, đon đả, co cẳng. Đon đả, vắt vẻo, gian dối Vắt vẻo, đon đả, sung sướng. Câu 6: Tiếng “ ai” gồm những bộ phận cấu tạo nào? Chỉ có âm đầu và vần Chỉ có vần và thanh Chỉ có vần. Câu 7: Bài đọc trên có mấy danh từ riêng? Một từ. b. Hai từ c. Ba từ. Câu 8: Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? ở hiền gặp lành. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ B. Kiểm tra viết I. Chính tả ( nghe- viết 5 điểm) Bài viết: Trung thu độc lập ( Ngày mai........nông trường to lớn, vui tươi) II. Tập làm văn ( 5 điểm) Dựa vào bài đọc, hãy viết bài văn kể lại chuyện Gà trống và Cáo. TRƯờng TIểU HọC DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn Toán : Lớp 4 Thời gian 40 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Điểm Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 467 412; 467 214; 467421. Số bé nhất là: A. 467 412 B. 467 214 C. 467 421 2. 3tạ 9kg =.......kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 309 B. 39 C. 3009 3. Cho số gồm: 5 triệu, 6 trăm nghìn,7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là: A. 567342 B. 56007342 C. 5607342 4. 38790............38000 + 790. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. = B. > C. < 5. Trung bình cộng của các số: 11; 33; 55; 77 là: A. 55 B. 44 C. 45 6. Số bé nhất có 5 chữ số là: A. 11111 B. 10000 C. 99999 II. Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 6792 + 240 854 435 704 - 262 793 ......................... .............................. ......................... ............................... ......................... ............................. Bài 2: Tìm X ( 1 điểm) X + 2905 = 13002 47281 - X = 9088 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3: Hai đội công nhân sửa được 1400m. Đội thứ nhất sửa được ít hơn đội thứ hai 180m đường. Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu mét đường. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: Trung bình cộng của số a và 1996 là 2003. Tìm số a ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ Đáp án – VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn tiếng Việt : Lớp 4 Năm học:2013-2014 A. Kiểm tra đọc : ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II. Đọc hiểu( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A C B C Khuyên mọi người phải ăn ở hiền lành sẽ gặp nhiều điều may Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1. Chớnh tả( 5điểm) Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, đỳng cỡ chữ, trỡnh bày đẹp(. 5 điểm.) Mỗi lỗi chớnh tả trong bài ( Sai lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh viết hoa khụng đỳng qui định) Trừ 0,5 đ/ lỗi. * Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn( 5 điểm) HS viết bài văn theo đỳng yờu cầu của đề bài, dựng từ đỳng, cõu văn khụng sai ngữ phỏp, trỡnh bày rừ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm. * Mở bài: Giới thiệu chuyện định kể * Thõn bài : - Kể theo trình tự diễn biến câc nhân vật - ý nghĩa của câu chuyện * Kết bài: Nờu cảm nghĩ của em về câu chuyện. Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt , chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm 4,5; 4.1 PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm Bài Kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2012-2013 Môn toán: Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1. Khoanh vào B (0,5 đ) 2. Khoanh vào A (0,5 đ) 3. Khoanh vào C (0,5 đ) 4. Khoanh vào A (0,5 đ) 5. Khoanh vào B (1đ) 6. Khoanh vào B (1 đ) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm. 6792 435704 + - 240854 262793 247646 172911 Bài 2 (1điểm) Tính đúng giá trị mỗi con X cho 0,5 điểm. X + 2905 = 13002 47281 - X = 9088 X = 13002 - 2905 X = 9088 - 47281 X = 10097 X = 38193 Bài 3 (2 điểm) Theo bài ra ta có sơ đồ: Đội 1 Đội 2 cho 0,5 điểm Đội 1 sửa được số mét đường là: ( 1400 - 180) : 2 = 610 (m) Cho 0,5 điểm Đội 2 sửa được số mét đường là: ( 1400 + 180) : 2 = 790 (m) hoặc 610 + 180 = 790 (m) Cho 0,5 điểm Đáp số: Đội 1: 610m, Đội 2: 790m cho 0,5 điểm Bài 4: (1đ) Tổng của số a và 1996 là: 2003 x 2 = 4006 Số a là: 4006 - 1996 = 2010 Đáp số: 2010. PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn Toán : Lớp 2 Thời gian 40 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Điểm Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 10 C. 100 Bài 2: 34 + ......= 42. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 7 C. 8 Bài 3: 8 + 34 ....... 32 + 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. = B. Bài 4: 1dm = ..........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10cm B. 1cm C. 100cm II. Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 34 + 42 38 - 12 34 + 8 56 - 6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2 ( 2 điểm) Nam và Hà có 76 viên bi. Nam có 32 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 ( 1 điểm) Đọc tên hình dưới đây M N A B D C P Q ................................................................................................................................................... Bài 4 ( 1 điểm) Điền dấu + hoặc dấu - vào ô trống để được kết quả đúng. a) 8 5 = 13 b) 22 12 = 10 PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I Năm học 2012-2013 Môn Tiếng việt : Lớp 2 Thời gian 60 phút Họ và tên :........................................................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo Điểm Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) GV kiểm tra đọc với từng học sinh qua tiết ôn tập II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm) Phần thưởng Na là một cô bé tốt bụng. ở lớp, ai cũng mến em. Em gọt bút chì giúp bạn Lan. Em cho Minh nửa cục tẩy. Nhiều lần, em làm trực nhật giúp các bạn bị mệt...Na chỉ buồn vì em chưa học giỏi. Ngày tổng kết năm học, từng học sinh giỏi bước lên nhận phần thưởng. Cha mẹ các em cũng hồi hộp. Bất ngờ cô giáo nói: - Bây giờ, cô sẽ trao một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng bạn Na. Na học chưa giỏi, nhưng em có tấm lòng thật đáng quý. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Những việc làm tốt của bạ Na là những việc gì? a . Na giúp bạn trông em b. Na giúp bạn làm bài tập. c. Na giúp bạn làm trực nhật, gọt bút chì. 2. Na buồn vì: a. Na chưa học giỏi b. Na không giúp các bạn c. Na không được bạn bè quý mến. 3. Na nhận được phần thưởng vì: a. Na học giỏi b. Na hay giúp đỡ bạn bè c. Na chăm chỉ lao động 4. Tìm 4 từ chỉ hoạt động của học sinh. .................................................................................................................................................... 5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm Hoa là học sinh chăm chỉ nhất lớp. ................................................................................................................................................... B. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Chính tả nghe viết ( 5 điểm) Bài viết: Ngôi trường mới ( SGK Tiếng việt lớp 2 trang 50, 51) (Từ :Dưới mái trường đến hết) 2. Tập làm văn ( 5 điểm) Trả lời câu hỏi theo gợi ý sau: - Tên em là gì? - Quê em ở đâu? - Em học lớp nào? - Em thích những môn học nào? - Em thích làm những việc gì? PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm Bài Kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2012-2013 Môn tiếng Việt : Lớp 2 A. Kiểm tra đọc : I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II. Đọc hiểu( 5 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1: ý C Câu 2: ý A Câu 3: ý B Câu 4: Tìm đúng mỗi từ được 0,25 điểm ( Ví dụ: học tập, lao động, học bài..............) Câu 5: Ai là học sinh chăm chỉ nhất lớp B. Kiểm tra viết: 1. Chớnh tả( 5điểm) Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, đỳng cỡ chữ, trỡnh bày đẹp(. 5 điểm.) Mỗi lỗi chớnh tả trong bài ( Sai lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh viết hoa khụng đỳng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi. * Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn( 5 điểm) Học sinh trả lời đúng thành câu được 1 điểm. PHềNG GD& ĐT THANH OAI TRƯờng TIểU HọC HOÀ Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm Bài Kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2012-2013 Môn toán: Lớp 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B A Biểu điểm 1 1 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm. 34 38 34 56 + - + - 42 12 8 6 76 26 42 50 Bài 2 (2điểm) Lời giải đúng: 0,5 điểm Phép tính đúng: 0,5 điểm Đáp số đúng 0,5 điểm Bài giải Hà có số viên bi là: 76 - 32 = 44 ( viên bi) Đáp số: 44 viên bi Bài 3 (1 điểm) Đọc đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm - Hình chữ nhật ABCD - Hình vuông MNPQ Bài 4: (1đ) a) Điền dấu + ( 0,5 điểm) b) Điền dấu - ( 0,5 điểm)
File đính kèm:
- de thi giua ki I.doc