Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tân Tiến

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tân Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Lớp : 4 
 Thời gian : ( 40 phút ) 
	 ĐỀ BÀI : 
1/ CHÍNH TẢ :
Bài : Trung thu độc lập ( SGK Tiếng việt 4 tập 1 trang 66 ) 
Đoạn viết:( Từ Ngày mai .to lớn vui tươi ) trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 phút .
 2/ TẬP LÀM VĂN : Chọn 1 trong 2 đề sau :
Đề 1 : 
 Nhân dịp năm mới, hãy viết thư cho một người thân ( Ông bà,cô giáo cũ, bạn cũ ,) để thăm hỏi và chúc mừng năm mới .
Đề 2 : 
Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. 
 *************************
Trường tiểu học Tân Tiến KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên : . Năm học: 2010 – 2011
Lớp : 4 Môn : Tiếng Việt 	 Thời gian : 30 phút {không kể thời gian phát đề ]
ĐiểmđọcTT
Điểmđọchiểu
Điểm chung
 Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI :
A/. Đọc thầm và làm bài tập. 
CHIẾC VÒNG ĐEO TAY 
Từ lâu, Hằng ao ước có một chiếc vòng đeo tay. Chị Diệu bên hàng xóm có một chiếc vòng màu trắng ngà rất đẹp. Chị bảo: “Nếu em thích, chị để cho. Mười ngàn đấy! “. Nhưng tiền Hằng để dành mới được ba ngàn Chiều ấy, mẹ đưa Hằng tờ mười ngàn gấp đôi, bảo Hằng mang trả bác Liên bán rau. Trên đường đi, Hằng gặp chị Diệu. Chị hỏi Hằng có tiền mua vòng chưa. Hằng thò tay vào túi mân mê đồng tiền mẹ đưa. Lạ chưa? Hình như có hai tờ chứ không phải một. Hằng lấy ra xem thì đúng là hai tờ mười ngàn. Thì ra hai tờ tiền kẹp dính mà mẹ không biết. Thấy vậy, chị Diệu nhón lấy một tờ rồi giúi vào tay Hằng chiếc vòng.
 Đã có chiếc vòng như mong ước nhưng Hằng lại cảm thấy bứt rứt. Mẹ làm việc suốt ngày, kiếm từng đồng để nuôi chi em Hằng. Thế mà 
 Tối ấy, Hằng đặt chiếc vòng vào tay mẹ, mếu máo: “ Mẹ tha lỗi cho con”. rồi kể mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ cầm chiếc vòng lên xem, ôn tồn bảo : “ Lần sau, con thích gì thì bảo mẹ mua. Đừng làm thế nhé! “
Nghe mẹ nói vậy, Hằng thở phào nhẹ nhõm. Đêm ấy cô bé đã ngủ một giấc thật ngon lành. 
 Theo NGÔ QUÂN MIỆN 
B/ Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng cho mỗi câu hỏi: 
Câu 1: Vì sao lúc đầu Hằng không mua được chiếc vòng tay? 
A. Vì không có đủ mười ngàn. 
B. Vì mẹ không cho mua vòng. 
C. Vì chị Diệu không bán vòng. 
Câu 2: Vì sao sau đó Hằng mua được chiếc vòng? 
A. Vì mẹ cho tiền. 
B. Vì Hằng đã dành đủ tiền. 
C. Vì Hằng lấy tiền mẹ đưa thừa để mua. 
Câu 3: Vì sao có được chiếc vòng Hằng lại bứt rứt? 
A. Vì Hằng thương mẹ, ân hận vì đã dối mẹ.
B. Vì Hằng tiếc tiền, không muốn mua nữa.
C. Vì Hằng không còn thích chiếc vòng.
Câu 4: Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? 
A. Các bạn gái rất thích đồ trang sức.
B. Sống trung thực vui vẻ, thanh thản. 
C.Hãy mua những gì mình yêu thích.
 Câu 5: Các từ in đậm trong câu “ Hằng đặt chiếc vòng vào tay mẹ “ thuộc những từ loại nào ? 
a/ Từ Hằng là : 
A. Danh từ chung B. Danh từ riêng C. Động từ 
b/ Từ đặt là : 
A. Danh từ chung B. Danh từ riêng C. Động từ
Câu 6: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm những từ láy? 
A. Mong ước, mếu máo, nhẹ nhõn, ngon lành.
B. Bứt rứt, mếu máo, ôn tồn, nhẹ nhõn.
C. Mân mê, mong ước, nhẹ nhõn, thở phào.
Câu 7: Dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu ngoặc kép trong truyện trên có tác dụng gì? 
A. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Báo hiệu những từ ngữ đứng sau được dùng với ý nghĩa đặc biệt. 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Lớp : 4
ĐÁP ÁN
I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm )
 ĐỌC THẦM TRẢ LỜI CÂU HỎI : (5 điểm )
 Câu 1 : Ý A 
 Câu 2 : Ý C
 Câu 3 : Ý A 
 Câu 4 : Ý B
 Câu 5 : Ý : a/ B , b/ C
 Câu 6 : Ý B 
 Câu 7 : Ý A 
Mỗi câu 1 - 4 đúng đạt 0,5 điểm .
Mỗi câu 5 - 7 đúng đạt 1 điểm. ( Câu 5 mỗi ý đúng 0,5 điểm). 
II/ TIẾNG VIỆT VIẾT : (10 điểm )
1 / CHÍNH TẢ : (5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( 5 điểm ).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu , hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ , hoặc trình bày bẩn  bị trừ 1 điểm toàn bài.
2 / TẬP LÀM VĂN : (5 điểm )
Đảm bảo các yêu cầu sau:
Viết đủ các nội dung đúng yêu cầu thể loại đã học.
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả.
Trình bày bài sạch sẽ, chữ viết rõ ràng. 
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 _ 4 _ 3,5 _ 3 _ 2,5 _ 2 _ 1,5 _ 1 _ 0,5 .
****************************
Trường tiểu học Tân Tiến KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên : . Năm học: 2010 – 2011
Lớp : 4 	 Môn : Toán 
 	Thời gian : 40 phút {không kể thời gian phát đề ]
Điểm
Lời phê của giáo viên
 ĐỀ BÀI :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1
a) Số «Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư » viết là:
3 002 500 674 B. 3 000 250 674
C.3 025 674 D. 325 674
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 478 là :
A.30 000 B. 3000 C.300 D. 3 
c) Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu 
ki-lô-mét? 
A. 141km	B. 37km	 C. 47km	 D. 74km 
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 4 tạ 6 kg = .. kg
A. 406	B. 460	C. 4006	D. 46
b) 3 giờ 20 phút = ..phút 
A. 180	B. 320	C. 200	D. 220
c) Một hình vuông cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là : 
Bài 3: Đặt tính, rồi tính:
a/26318 + 13456 b/ 8925 - 4639 c/ 125734 + 350921 d/ 46948 - 27539
.
..
.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
a) 126390 = 126390 b) 5422115 < 5422105 
Bài 5 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 500 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?. 
Bài giải
....
..
.
.
.
Bài 6 : A B
a/ Hình vẽ bên có : 
+ Có . góc nhọn 
+ Có . góc vuông 
+ Có . góc tù D C
+ Có cạnh AB song song với cạnh  
+ Có cạnh AD vuông góc với cạnh  
Bài 7 : Biết x là số bé nhất có 8 chữ số và y là số lớn nhất có 7 chữ số Tính x + y ?
....
...
	 ****************************
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KỲ I
Môn Toán Lớp 4
Bài 1. (2 điểm) 
a/ - C ; b/ - B Mỗi ý đúng 0,5 điểm
c/ - C Đúng 1 điểm
Bài 2. (1,5 điểm) 
a,b Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
a/ - A ; b/ - C 
c) Tính đúng diện tích hình vuông 0,5 điểm 
Bài 3. (2 điểm)- Đặt tính đúng mỗI phép tính đúng được 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm
 a/ 39774 ; b/ 4286 ; c/ 47655 ; d/ 19409
Bài 4. (0,5 điểm) a,b Mỗi ý đúng 0,25 điểm 
Bài 5. (2 điểm)
	- SaI tên đơn vị trừ 0,25 điểm
	- Vẽ đúng sơ đồ được 0,25 điểm
 500cây 
	4B 
 50cây
	4A	 
	Số cây lớp 4B trồng được là: 0,25 điểm
 (500 + 50) : 2 = 275 (cây) 0,5 điểm
 Số cây lớp 4A trồng được là: 0,25 điểm
 275 - 50 = 225 (cây) 0,5 điểm
	Đáp số: 275 cây ; 225 cây 0,25 điểm
Bài 6. (1 điểm)
Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm 
Bài 7. (1 điểm)
Viết được x là số bé nhất có 8 chữ số : 10000000 (0,25 điểm):
Viết y là số lớn nhất có 7 chữ số : 9999999 (0,25 điểm):
Tính x+ y : 10000000 + 9999999 = 19999999 (0,5 điểm)
 ********************************************
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Toán – Lớp : 4
* Mục tiêu :
1 . Kiến thức :
 - Yêu cầu HS phải đạt được những kiến thức cơ bản của chuơng trình giữa học kỳ I:
 - Đọc, viết các số tự nhiên ; hàng ,lớp, đổi được các đơn vị đo khối lượng, thời gian.
 - Kiến thức tổng hợp và nâng cao sự tích hợp các phép toán cơ bản về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, nhận biết góc, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, tính diện tích các hình đã học.
2. Kỹ năng :
 - Đọc, viết về số tự nhiên và đổi được các đơn vị đo.
 - HS thực hiện thành thạo các phép toán cơ bản : +, - , về số tự nhiên, giải toán có lời văn, nhận biết góc, hai đường thẳng song, hai đường thẳng vuông góc, tính diện tích các hình đã học .
3. Thái độ :
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì, mền dẽo linh hoạt trong giải toán.
****************************

File đính kèm:

  • docTHI GKI.doc