Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ea Tul (Có đáp án)

docx7 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 41 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ea Tul (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS EATUL
TỔ: TOÁN- TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
AMA TRẬN:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. PT bậc nhất một ẩn. PT tương đương.
Nhận ra pt bậc nhất một ẩn, các hệ số trong pt, hai pt tương đương, nhận ra nghiệm pt
Hiểu và biến đổi tìm ra nghiệm của pt 




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%




9
3,25 đ
32,5%
2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Biết, khẳng định được ĐKXĐ, nhân ra nghiệm pt 
Giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu và kết luận nghiệm



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5%


1
0,75
7,5%




3
1,25 đ
12,5%
3. Giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất 


Phân tích, chọn ẩn, đặt điều kiện, lập pt và biện luận đúng cho bài toán


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %





1
1,0
10%


1
1,0 đ
10%
4. Định lý Ta-lét trong tam giác
Nhận biết hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác



Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
50%
1
1,0
10%
4
0,8
8%
1
1
10%




8
3,5đ
35%
5. Tam giác đồng dạng
Khái niệm của tam giác đồng dạng
Tính chất của tam giác đồng dạng
Vận dụng các định lý để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Từ đó suy ra đoạn thẳng tỉ lệ, ...

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2,5%





1
1
10%


2
1,25đ 
12,5%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
13
4,0 
40%
8
4,0
40%
2
2
20%

23
10,0 đ
100%
B.ĐỀ BÀI:
ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS EATUL
TỔ: TOÁN- TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. – x = 1	 	B. C. 2x2 + 3 = 0	 	D. Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1	 	C. a = 3; b = 1 	D. a = -1; b = 3
Câu 3: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: 
A. x = - 1.;	 	 	B. x = 2;	;	C.2x = 2	 D. 2x = - 2. 
Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ;	 	B. ;	C. ;	 	 D. .
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 7 = 13;	B. - 4x + 5 = 0;	C. x + 9 = - 12;	D. 15 - 7x = 20;
Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: 
A. m = 2;	B. m = - 4;	C. m = 4	D. m = - 2;
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là:
A.	B.	 	C. D. 
Câu 8: Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-5; 8};	B. S = {-5; -8};	C. S = {5; 8};	D. S = {5; -8}
Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 2;	D. 3;
Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : 
A. 6cm	B. 4cm	C. 3cm	D. 2cm
Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của x là:
A. x = 4;	B. x = 5;	C. x = 6;	D. x = 8;
Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của y là:
A. y = 8;	B. y = 5;	C. y = 6; 	D. y = 4,8;
Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 
và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: 
A. x = 5;	B. x = 4;	C. x = 6;	D. x = 7;
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình: là: 
A. x ¹ 3; 	B. x ¹ -3; 	C. x¹ 0 và x ¹ 3; 	D. x ¹ -3 và x ¹ 3;
Câu 15: Cho DABC DA’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. 2	B. 18	C. 	D. 3
Câu 16: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ENMG=EMNF Þ MN//FG; 	 B. ENEF=EMEG Þ MN//FG; 
C. NFNE=MGME Þ MN//FG;	 D.ENNF=EMMG Þ MN//FG;
B. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 3x - 9 = 0;	b) (x - 5)(x + 7) = 0;	
c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1	
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ;
b) Chứng minh DAHB DBCD. 
===Hết===
TRƯỜNG THCS EATUL
TỔ: TOÁN- TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

 .ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
A
B
C
A
A
C
D
D
A
A
C
D
B
D
A
A
Phần tự luận (7,0 điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 
(3,0 đ)
a) 3x = 9
ó x = 3
Vậy tập nghiệm của PT là 
0,25
0,25
0,25
b) ó ó 
Vậy tập nghiệm của PT là 
0,5
0,25
c) ó 
ó 
Vậy tập nghiệm của PT là 
0,5
0,25
0,25
Bài 2 
(1,0 đ)
+ Gọi số này là x thì số kia là 36 – x
+ Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT:
+ Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14
+ Vậy hai số cần tìm là 22 và 14.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 
(3,0 đ)
Hình vẽ đúng cho phần a)
0,5
a) + Áp dụng định lí Pytago vào DBCD tính được BD = 10cm
+ Tính được tỉ số 
0,5
0,75
b) + Chứng minh được DAHB DBCD (g.g)
0,75

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truo.docx