Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN: LỚP:... TRƯỜNG Số báo danh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 Môn TOÁN – LỚP 3 (Ngày: / /2014) Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự "------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự Câu 1: (0,5đ) Câu 2: (0,5đ) Câu 3: (0,5đ) Câu 4: (0,5đ) Câu 5: (0,5đ) Câu 6: (0,5đ) Câu 1: (1,5đ) Câu 2: (1đ) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) 1/ Trong các tháng 7, 8, 9 tháng nào có 30 ngày ? a) tháng 7 b) tháng 8 c) tháng 9 2/ Trong các số 8850 ; 8900 ; 9000 số tròn trăm là: a) 8850 b) 8900 c) 9000 3/ Số liền trước của 5859 là: a) 5658 b) 5758 c) 5858 4/ 2m 4dm = dm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a) 24 b) 204 c) 240 5/ Số bé nhất trong các số 7671; 7176; 7716 là: a) 7671 b) 7176 c) 7716 6/ Đồng hồ chỉ mấy giờ : a) 3 giờ 4 phút b) 3 giờ 6 phút c) 3giờ 20 phút Phần 2: Đặt tính rồi tính: 4273 + 2819 7562 – 4835 2412 : 6 ... ... ... Tính giá trị biểu thức: 3456 + 4837 – 7654 = ...................... = ...................... T 3 GHKII -1314 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3: (1đ) Câu 4: (0,5đ) Câu 5: (1đ) Câu 6: (1,5đ) Câu 7: (0,5đ) Đọc bảng số liệu sau về số giấy vụn các bạn thu nhặt được rồi viết vào chỗ chấm: Tên (bạn) An Bình Minh Khoa Số ki-lô-gam 22 19 32 31 a/ Bạn thu nhặt được nhiều giấy vụn nhất là bạn: ................... b/ Bạn Khoa thu nhặt được nhiều hơn bạn Bình ................ kg giấy vụn. c/ Cả 4 bạn thu nhặt được ................ kg giấy vụn. Nối (theo mẫu) III IV IX XI VI ba sáu chín mười một Tìm x : x : 4 = 1516 ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 136m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Giải . . . Lớp của Hòa bắt đầu học Toán lúc 7 giờ 40 phút và học xong lúc 8 giờ 15 phút, thời gian lớp của Hòa học Toán là: ............ phút HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN – Lớp 3 3 điểm 7 điểm Câu 1: (1,5 đ) Câu 2: (1 đ) Câu 3: (1 đ) Câu 4: (0,5 đ) Câu 5: (1 đ) Câu 6: (1,5 đ) Câu 7: (0,5 đ) Phần 1: Câu 1/ : c) tháng 9 ; Câu 2/ : b) 8900 ; Câu 3/ : c) 5858 Câu 4/ : a) 24 ; Câu 5/ : b) 7176 ; Câu 6/ : c) 3giờ 20 phút HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ Phần 2: Đặt tính rồi tính: 4273 + 2819 = 7092 ; 7562 – 4835 = 2727 ; 2412 : 6 = 402 HS đặt tính đúng, tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 đ Tính giá trị biểu thức: 3456 + 4837 – 7654 = 8293 – 7654 = 639 HS thực hiện đúng mỗi bước được 0,5 đ (0, 5 x 2 = 1 đ ) Viết vào chỗ chấm: a/ Minh ; b/ 12 ; c/ 104 HS ghi đúng 3 yêu cầu (1 đ), đúng 2 yêu cầu(0,5đ), chỉ đúng 1 yêu cầu (0đ) Nối : sáu à VI; chín à IX; mười một à XI HS nối đúng 2 số được 0,5 đ (không được có nối sai) Tìm x : x : 4 = 1516 à x = 1516 x 4 à x = 6064 HS thực hiện đúng mỗi bước được 0,5 đ (0, 5 x 2 = 1 đ ) Giải Chiều rộng mảnh vườn là: 136 : 4 = 34 (m) 0,5 đ Chu vi mảnh vườn là: (136 + 34) x 2 = 340 (m) 1 đ Đáp số: 340 mét Lời giải và phép tính đúng( bước 1 (0,5đ); bước 2 (1 đ)); lời giải theo phép tính và chỉ được điểm khi phép tính đúng Ghi sai hoặc thiếu đáp số; tên đơn vị trừ chung 0,5 đ. Thời gian lớp của Hòa học Toán là : 35 phút Học sinh ghi đúng kết quả 0,5 đ
File đính kèm:
- de TOAN 3-GHKII-1314.doc