Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN	: 	
LỚP	: 	
TRƯỜNG : 
SỐ 
BÁO 
DANH
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5 
 ( Thời gian làm bài : 40 phút )
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ 
SỐ THỨ TỰ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1 ) 
 2cm 2 cm 2cm
 A B
 D C
A. Diện tích tam giác AMD = diện tích hình thang MBCD
B. Diện tích tam giác AMD = diện tích hình thang MBCD
C. Diện tích tam giác AMD = diện tích hình thang MBCD
 2) Tổng số các loại sách là 100 quyển được chia tỉ lệ như sau :
 50% 25%
 Truyện S.g.khoa
 Thiếu 
 nhi 25 %
 s.khác
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
 A. 30 quyển sách giáo khoa
 B. 20 quyển sách giáo khoa
 C. 25 quyển sách giáo khoa
 3) Hình tròn có đường kính là m. Chu vi hình tròn là 
A. 2,512 m B. 3,925 m C. 1,256 m
 4) Hình tròn có đường kính là m. Diện tích hình tròn là 
A. 5,024 m2 B. 0,5024 m2 C. m2
 5) Hình hộp chữ nhập có :
A. 6 đỉnh, 2 cạnh B. 8 đỉnh, 12 cạnh C. 8 đỉnh, 10 cạnh
 6 ) Hình lập phương có :
 A. 6 mặt đều là hình chữ nhật bằng nhau
 B. 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau
 C. 2 mặt bên là hình vuông, còn 4 mặt còn lại là hình chữ nhật.
 7 ) A. Quả trứng gà có dạng hình cầu
 B. Hộp sữa có dạng hình cầu
 C. Quả bóng đá có dạng hình cầu
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
 8 ) Một bể nước có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,6 m và chiều cao 0,8 m . 
 Trong bể đang chứa nước . Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa để 
 đầy bể ?
 A. 64 lít B. 0,64 lít C. 640 lít
 II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Đổi đơn vị ( 2 điểm )
5100 cm3 = ................... dm3
 m3 = .................... lít
3 ngày rưỡi = ................. giờ
1,2 giờ = ........... giờ .........phút
 2 ) Tính ( có đặt tính )
 a) 5,4 giờ + 11,2 giờ b ) 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút
 ................................... ............................................
 ................................... ..........................................
 .................................... ..........................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
 c) 8 phút 56 giây x 2 d) 38 phút 18 giây : 6 ................................... ........................................... ................................... ............................................ ................................... .......................................... 
 3 ) Bài toán : ( 2 điểm ) 
Quãng đường AB dài 24 km. Một người đi xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút và đến B lúc 9 giờ. Tính vận tốc của xe máy ?
 Giải 
.....................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GIUA HOC KI II TOAN LOP 5.doc