Đề kiểm tra giữa học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn Tiếng Việt

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GKII –NĂM HỌC 2009 - 2010
 Đọc thầm bài:Bàn tay mẹ (TV1-Tập 2 trang 55)
Đánh dấu X vào trước ý câu trả lời em cho là đúng
 a/ -Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ vì :
 -Đôi bàn tay mẹ làm nhiều việc
 -Mẹ rất yêu Bình
 -Mẹ chăm lo cho cả nhà
 b/-Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
 -Mẹ mua quần áo mới cho Bình
 -Đi làm về mẹ lại đi chợ, nấu cơm ,tắm cho em bé,giặt tã lót.
 - Mẹ mặc quần áochoBình 
2)Đặt câu chứa vần uôn,ươn:
1) Tập chép bài: Bàn tay mẹ
2)Bài tập:(10 phút)
a/Điền vần :anh hay ach?
 Hộp b..... quyển s..... bức tr.. s.. sẽ
b/Gạch những từ viết sai và viết lại cho đúng :nhà gha , gế gỗ ,gi nhớ
1.Điền vần ai hay ay
 Gà m ., m..ảnh , ch.tóc, suối ch.., m  cày , thính t, 
giơ t..., nước ch.,
2.Điền c hay k: iến lửa, cái ìm, quả .à , lá ..ọ , thước ẻ , im khâu, ậu bé, iên nhẫn, bà ụ
3.Điền n hay l : con cò bay ả bay ..a, chim hót ..íu ..o , củ khoai .ang, 
Bé ngủ trong .. ôi, nồi cơm đang óng, gà con mới ..ở , lành ..ặn, nao ..úng, ..anh lảnh, quyển ịch, chắc n.., àng xóm, .àng tiên, 
4.Điền dấu hỏi hay dấu ngã 
Quyển vơ , tô chim, bé nga , gió thôi , vội va, cho xôi , bé ngu , thước ke, nghi kỉ nghi ngợi, cây gô, của mơ , ve tranh , ve đẹp, 
Ta lót, gánh đơ, khéo say, giư gìn, vân còn, qua ngon, tray vào, vườn nhan, 
5.Điền g hay gh:Nhà a , ..i nhớ , đàn ..à , i chép, con ấu, cái ế ,  ạo nếp , ềnh thác , ..à gô , gồ .ề
6.Điền ng hay ngh:Ngoan oãn , chú . é, à voi , ọn cây, ề nghiệp, bắp ô, ỉ ngơi, ngả iêng, ày tháng, ỉ ngơi , ..ười bạn, nghi ờ, ..e ngóng, on ngọt 
7.Điền an hay at: kéo đ , t  nước , đánh bóng b, 
8.Điền anh hay ach: Hộp b. .., túi x .. , bức tr , m.khỏe, s . sẽ, nh tay, viên g, màu x...
9.Điền vần oai hay oay:Gió x.., bà ng.., hí h.., quả x .., 
10.Điền vần ip hay up:Nhân d, gí đỡ , đuổi k ., ch .. đèn
10.Điền vần au hay ao: ngựa đ, trèo c, cây c, l.tay
Trường em
1.Tiếng trong bài có vần ai:
Tiếng trong bài có vần ay:
Tiếng ngoài bài có vần ai:
Tiếng ngoài bài có vần ay:
Câu chứa tiếng có vần ai hay ay:
4.Trong bài trường học được gọi là :
a.Nhà b.Trường c.Ngụi nhà thứ hai
5.Trường học là ngụi nhà thứ hai của em , vỡ
.
Tặng cháu
2.Tiếng trong bài có vần au:
Tiếng ngoài bài có vần au
Tiếng ngoài bài có vần ao:
Câu chứa tiếng có vần au hay ao:
1.Ai tặng vở cho các bạn trong bài:
Cô b. .Cha mẹ bạn c.Bác Hồ
2.Trong bài Bác Hồ mong các em làm gì:
a. Ngoan b. Ra công học tập c.Nghe lời cô
Cái nhãn vở
3.Tiếng trong bài có vần ang:
Tiếng trong bài có vần an:
Tiếng ngoài bài có vần an:
Tiếng ngoài bài có vần ang:
Câu chứa tiếng có vần an hay ang:
1.Giang viết gì vào nhãn vở:
a.Giang viết Tên trường b. Giang viết tên lớp
c. Giang viết tên trường , lớp , họ và tên
2. Bố khen Giang như thế nào:
a. Con gái ngoan
b. Con học giỏi lắm
c. Khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
Bàn tay mẹ
4.Tiếng trong bài có vần an:
Tiếng ngoài bài có vần an:
Tiếng ngoài bài có vần at:
Cái Bống
5.Tiếng trong bài có vần anh:
Tiếng ngoài bài có vần anh:
Tiếng ngoài bài có vần ach:
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm:
a.Bống vo gạo
b. Bống khéo sảy khéo sàng cho mẹ nấu cơm
c.Bống gánh gạo vào cho mẹ
2.Bống đã giúp gì khi mẹ đi chợ về
a. Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về
Vẽ ngựa
6.Tiếng trong bài có vần ưa:
Tiếng ngoài bài có vần ưa:
Tiếng ngoài bài có vần ua:
Bạn nhỏ trong bài muốn vẽ hình con gì:
a.Con bò b.Con chó c. Con ngựa
Vì sao bà chẳng nhận ra hình con ngựa
Vì bà chưa gặp ngựa
Vì bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa
chính tả
chính tả
10.Điền vần hay 
10.Điền vần hay 
10.Điền vần hay 
10.Điền vần hay 
10.Điền vần hay 
10.Điền vần hay 
 Đáp án –biểu điểm
1/Kiểm tra đọc :10 điểm
+Đọc tiếng :6 điểm
a/-Đọc đúng, lưu loát toàn bài,tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
 -Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ):trừ 0,5 điểm
+Đọc hiểu:4 điểm
Câu 1:2 điểm
a/ đánh dấu x vao ý thứ nhất cho 1 điểm
b/ đánh dấu x vào ý thứ hai cho 1 điểm
Câu 2:2 điểm (đặt đúng mỗi câu cho 1 điểm)
2/ Kiểm tra viết: 10 điểm
 +Bài viết:8 điểm
a/-Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 25 chữ/15 phút(6 điểm)
-Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ :trừ 0,5 điểm.
b/-Viết sạch đẹp,đều nét(2 điểm)
-Viết bẩn,xấu,không đều nét mỗi chữ :trừ 0,2 điểm.
 +Bài tập:2điểm
a/ Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm
 hộp bánh, quyển sách, bức tranh,sạch sẽ
b/Viết đúng mỗi từ cho 0,3 điểm
 nhà ga, ghế gỗ ,ghi nhớ
 Đề kiểm tra GKII -:Năm học 08-09
 Môn Toan- khối 1 - Thời gian :40 phút
 Bài 1 : a, Viết các số sau : 
 Hai mươi lăm :....... ; mười bảy :........ ; hai mươi tư :.
99
97
94
91
57
60
62
65
35
37
40
42
 b, Đọc các số sau : 
 42:..; 33;99
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 13+4 20+40 
 18- 4 80- 60
 Bài 3 : Tính nhẩm
 19-3= 60-20= 20cm+10cm=
 12+2= 30+40= 50+20-10=
 Bài 4 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ..
 16-214+4 12+513+4 40+2080-30
 Bài 5 : Hoa có 10 nhãn vở , mẹ mua cho Hoa thêm 20 nhãn vở nữa . Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
 Bài 6 : Đánh dấu nhân trước ý đúng .
 Cho hình bên .A
.M
 .N
 .P
-Điểm MNP ở trong hình vuông .Q
-ĐiểmMNQ ởtrong hình vuông
-Điểm QA ở ngoài hình vuông
 Đáp án – Biểu điểm
Bài 1: (1 điểm )
-Viết đúng ở mỗi số cho 0,2 điểm
Bài 2: (2 điểm )
-Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 3: (2,5 điểm)
-4 bài đầu nhẫm đúng mỗi bài 0,25 điểm
-2bài sau nhẫm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4: (1,5 điểm)
-Điền dấu dúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm)
-Lời giải đúng : 0,75 điểm
-Phép tính đúng : 1 điểm
-Đáp số : 0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Đánh đúng ở ý thứ hai

File đính kèm:

  • docBO DE TV LOP 1 GKII.doc