Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 1 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 1 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Trường : Họ tên học sinh : ... Lớp : Ngày thi: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút) 1/- Viết vần : 4 vần . . . . . ./ 2 điểm 2/- Viết từ ngữ : 4 từ (8 tiếng) . . . . . ./ 4 điểm 3/- Viết câu : . . . . . ./ 4 điểm HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ A.- PHẦN KIỂM TRA : I/- KIỂM TRA ĐỌC : 1/- Đọc thành tiếng các vần : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì khơng theo thứ tự, liên tục cho học sinh đọc 5 vần. 2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì khơng theo thứ tự 5 từ ngữ cho học sinh đọc (em sau khơng đọc trùng em trước ) 3/- Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo ( \ ) vào phiếu của học sinh) 4/- Nối ơ từ ngữ : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các tư ngữ cĩ trong các ơ, hướng dẫn các em lần lượt chọn từ ngữ thích hợp để nối với nhau . 4/- Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào . II/- KIỂM TRA VIẾT : Giáo viên đọc to rõ, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dịng ơ li đã kẻ sẵn ( 2 lần / vần, từ ) yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dịng, cách viết sao cho thẳng hàng các dịng và xuống hàng sau mỗi câu thơ . Cụ thể : 1/- Viết vần : : ep – up – uy – oan 2/- Viết từ ngữ : : hoa mai, gạo nếp, khoai lang, hộp bút 3/- Viết câu : : Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luơn luơn cĩ quà . B.- PHẦN ĐÁNH GIÁ : I/- KIỂM TRA ĐỌC : 10 ĐIỂM 1/- Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm ) : Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo khơng quá 3 giây/ vần : 0,4 đ / vần ( 0,4 đ x 5 vần = 2 điểm) . 2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm ) : Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo khơng quá 5 giây/ từ ngữ : 0,4 đ / từ ngữ ( 0,4 đ x 5 từ ngữ = 2 điểm) . 3/- Đọc thành tiếng các câu (2 điểm): Đọc đúng, to , rõ ràng, trơi chảy 1 điểm / câu ( 1 đ x 2 = 2 điểm . Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ : khơng được điểm ). 4/- Nối ơ từ ngữ ( 2 điểm) : Đọc hiểu để nối đúng 2 ơ (thành 1 cặp từ) được 0,5 . (0,5 x 4 = 2 điểm) 5/- Điền vần thích hợp dưới tranh ( 2 điểm) : Điền đúng 1 vần được 0,5 điểm ( 0,5 đ x 4 = 2điểm) II/- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm 1/- Viết vần : : ( 2 điểm) Viết đúng, thẳng dịng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / vần Viết khơng đều nét , sai cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / vần 2/- Viết từ ngữ : (4 điểm) Viết đúng, thẳng dịng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ ngữ Viết khơng đều nét , khơng đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / từ ngữ 3/- Viết câu : ( 4 điểm) . Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dịng, đúng cỡ chữ : 1 điểm / câu (dịng thơ) ( 0,2 điểm/ chữ Viết khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm / câu ( dịng thơ) ( 0,1 điểm/ chữ). Chú ý : Giữ nguyên điểm số theo hướng dẫn Ghi nhận lại tất cả những vần, từ ngữ học sinh đọc hoặc viết sai để rèn luyện lại cho các em . Điểm Họ tên học sinh : Lớp : Trường : Ngày : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC . MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 KIỂM TRA ĐỌC I .- Đọc thành tiếng các vần : 4 vần ( 2đ ) êp iêc oai up uân oanh uy ươp oăn uyên uya oang oat uât oai II – Đọc thành tiếng các từ ngữ : 4 từ ( 2đ ) ướp cá hoạt hình cá chép đĩn tiếp luật lệ áo chồng bắt nhịp chim oanh khuân vác sức khỏe thu hoạch xum xuê tuần lễ tuyệt vời hoa huệ III.- Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( 2đ ) - Mùa xuân trăm hoa đua nở. - Chú gà trống rất khơn ngoan. - Em thích học mơn tốn. - Chú mèo trèo leo thoăn thoắt . IV.- Nối ơ chữ cho phù hợp : ( 2đ ) Bé bị là vốn quý Chú mèo luật giao thơng Sức khỏe trèo cây cau Tuyên truyền ngã huỵch V.- Điền vần cịn thiếu : ( 2đ ) quả m ảo th máy kh tàu th ?
File đính kèm:
- Kiem tra Dinh ky giua hoc ky II lop 1- Mon tieng Viet(DE 1).doc