Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học số 3 Nam Phước

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học số 3 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 1.... Trường TH 
Số 3 Nam Phước 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
Thời gian làm bài : 30 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
..................................................
GK kí:
Phần Viết (10 điểm) :
1) Nhìn hình điền vần (2đ): 
 ú
 ú
 ú
.
.
con b............... đ........... th........... b........... h........... lốc x............
 ú
 ú
 ú
 ú
.
2 (3đ) `
a) Điền uốc hay uốt : con ch. ; uống th. 
`
.
`
 b) Điền ac hay at : ca h. ; b... sĩ ; chẻ l. ; tắm m.. 
c) Điền ương hay ươn : v.. rau ; tr. học
 ú
`
 ú
3) Nhớ viết (2đ): Những đêm nào trăng kh.
 Trông gi con th tr
3. Nhìn viết chữ đẹp (3 điểm) : 
kênh rạch kênh rạch kênh rạch 
công việc công việc công việc
duyệt binh duyệt binh duyệt 
Lớp 1. 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Đọc 
hiểu
Đọc 
tiếng
Tổng điểm đọc
Họ và tên học sinh
............................................
Giám khảo (kí)
I. Phần Đọc hiểu (2 điểm) : 1) Nối ô chữ thích hợp (1 điểm) :
bay lả rập rờn
Hoa đào
Gà cùng một mẹ
đỏ thắm
Cánh cò
chớ hoài đá nhau
.
ghế đẩu
.
2) Nối từ với hình (1 điểm) : 
ghế tựa
.
ghế xoay
.
II. Phần đọc tiếng (8 điểm) : 1) Đọc giải mã chữ thành tiếng ß1 dòng “Từ ngữ ...” (5 điểm) ; 2) Đọc hiểu theo chiều à 1 dòng khác (3 điểm) 
Lớp 1. 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Đọc 
hiểu
Đọc 
tiếng
Tổng điểm đọc
Họ và tên học sinh
............................................
Giám khảo (kí)
I. Phần Đọc hiểu (2 điểm) : 1) Nối ô chữ thích hợp (1 điểm) :
bay lả rập rờn
Hoa đào
Gà cùng một mẹ
đỏ thắm
Cánh cò
chớ hoài đá nhau
.
2) Nối từ với hình (1 điểm) : 
ghế đẩu
.
ghế tựa
.
ghế xoay
.
II. Phần đọc tiếng (8 điểm) : 1) Đọc giải mã chữ thành tiếng ß1 dòng “Từ ngữ ...” (5 điểm) ; 2) Đọc hiểu theo chiều à 1 dòng khác (3 điểm) 
Nếu máy tính của bạn không có Font Hp001-4H thì không có kiểu chữ như ảnh chụp trên đây, cần phải tải Font đó thêm vào máy tính hoặc liên hệ qua email Tranvanhaodx@gmail.com để tôi gửi cho.
Lớp 1.. Trường TH 
Số 3 Nam Phước 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian : 10 phút
Đọc tiếng
Kĩ năng nói
Cảm hiểu
Tổng điểm đọc
Họ và tên học sinh
............................................
Giám khảo (kí)
I. Phần Đọc hiểu (2 điểm) :
1) Nối ô chữ thích hợp (1 điểm) :
bay lả rập rờn
Hoa đào
đỏ thắm
Gà cùng một mẹ
chớ hoài đá nhau
.
Cánh cò
2) Nối từ với hình (1 điểm) : 
ghế đẩu
.
ghế tựa
.
ghế xoay
.
II. Phần Đọc tiếng (8 điểm) :
1) Đọc trơn ß (5 điểm) : 1 dòng trong bảng “Từ ngữ tổng hợp vần” 
2) Đọc xuôi à (3 điểm) : 1 dòng khác trong bảng “Từ ngữ tổng hợp vần” 
Có thể thay phần đọc bảng tổng hợp vần bằng đọc các bài tập đọc sau :
Họ và tên học sinh
............................................
Lớp : .......
Trường TH số 3 Nam Phước
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
Điểm:
Kiểm tra đọc
I) Đọc thành tiếng (8 điểm)
 Giáo viên chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau: (Ghi điểm đọc vào mục này)
 Trường em - Cái nhãn vở - Bàn tay mẹ - Tặng cháu - Cái Bống
II) Đọc hiểu (2 điểm)
 1) Đọc thầm bài “Trường em” .
 Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng với ý trong bài
- Trong bài trường học được gọi là gì?
 Là nơi em học tập thành người tốt.
 	Là ngôi nhà thứ hai của em.
	Là nơi để em vui chơi với bạn.
	 2) Điền những từ ngữ : bống bang, khéo sàng, đi chợ, gánh đỡ làm vào ô trống thích hợp :
 Cái Bống là cái.............................
 Khéo sảy, ........................cho mẹ nấu cơm
 Mẹ Bống........................đường trơn
 Bống ra.......................chạy cơn mưa ròng.
 Đồng dao 
II. Phần đọc tiếng và kĩ năng nói (8 điểm) 
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 1 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : Câu 1 : Nối đúng cả 3 cặp : 1đ ; đúng 2 : 0,5 ; đúng 1 : 0đ
Câu 2 : chấm như cách chấm câu 1. Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : 10 điểm : Câu 1 : 2 điểm : Mỗi từ đúng hình 0,5đ ; Câu 2: 3đ: Mỗi câu a,b,c một điểm / câu ; Câu 3 : Nhớ viết đúng mỗi vần 0,5đ. ; Câu 4 : Nhìn viết đúng kích cỡ, rõ ràng, ngay ngắn : Mỗi dòng 1 điểm. Cộng tổng số lỗi chính tả trong cả 3 dòng, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm đến hết 3 điểm của câu 3 (các lỗi giống nhau chỉ bắt lỗi một lần) Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 1 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : Câu 1 : Nối đúng cả 3 cặp : 1đ ; đúng 2 : 0,5 ; đúng 1 : 0đ
Câu 2 : chấm như cách chấm câu 1. Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : 10 điểm : Câu 1 : 2 điểm : Mỗi từ đúng hình 0,5đ ; Câu 2: 3đ: Mỗi câu a,b,c một điểm / câu ; Câu 3 : Nhớ viết đúng mỗi vần 0,5đ. ; Câu 4 : Nhìn viết đúng kích cỡ, rõ ràng, ngay ngắn : Mỗi dòng 1 điểm. Cộng tổng số lỗi chính tả trong cả 3 dòng, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm đến hết 3 điểm của câu 3 (các lỗi giống nhau chỉ bắt lỗi một lần) Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 1 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : Câu 1 : Nối đúng cả 3 cặp : 1đ ; đúng 2 : 0,5 ; đúng 1 : 0đ
Câu 2 : chấm như cách chấm câu 1. Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : 10 điểm : Câu 1 : 2 điểm : Mỗi từ đúng hình 0,5đ ; Câu 2: 3đ: Mỗi câu a,b,c một điểm / câu ; Câu 3 : Nhớ viết đúng mỗi vần 0,5đ. ; Câu 4 : Nhìn viết đúng kích cỡ, rõ ràng, ngay ngắn : Mỗi dòng 1 điểm. Cộng tổng số lỗi chính tả trong cả 3 dòng, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm đến hết 3 điểm của câu 3 (các lỗi giống nhau chỉ bắt lỗi một lần) Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 1 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : Câu 1 : Nối đúng cả 3 cặp : 1đ ; đúng 2 : 0,5 ; đúng 1 : 0đ
Câu 2 : chấm như cách chấm câu 1. Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : 10 điểm : Câu 1 : 2 điểm : Mỗi từ đúng hình 0,5đ ; Câu 2: 3đ: Mỗi câu a,b,c một điểm / câu ; Câu 3 : Nhớ viết đúng mỗi vần 0,5đ. ; Câu 4 : Nhìn viết đúng kích cỡ, rõ ràng, ngay ngắn : Mỗi dòng 1 điểm. Cộng tổng số lỗi chính tả trong cả 3 dòng, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm đến hết 3 điểm của câu 3 (các lỗi giống nhau chỉ bắt lỗi một lần) Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 1 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : Câu 1 : Nối đúng cả 3 cặp : 1đ ; đúng 2 : 0,5 ; đúng 1 : 0đ
Câu 2 : chấm như cách chấm câu 1. Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : 10 điểm : Câu 1 : 2 điểm : Mỗi từ đúng hình 0,5đ ; Câu 2: 3đ: Mỗi câu a,b,c một điểm / câu ; Câu 3 : Nhớ viết đúng mỗi vần 0,5đ. ; Câu 4 : Nhìn viết đúng kích cỡ, rõ ràng, ngay ngắn : Mỗi dòng 1 điểm. Cộng tổng số lỗi chính tả trong cả 3 dòng, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm đến hết 3 điểm của câu 3 (các lỗi giống nhau chỉ bắt lỗi một lần) Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.
Đáp án – biểu điểm TV Lớp 2 GK2 2011 – 2012
Phần Đọc hiểu (2đ) : 	Câu 2 (1,5 đ) a/ (1,0đ) Đặt đúng mỗi câu 0,5đ, thiếu dấu câu (?) – 0,25đ.
	- Trâu cày như thế nào ?
- Khi nào học sinh được nghỉ hè ?
	b/(0,5đ) Tréo đúng 2 chỗ được 0,25đ , 3 chỗ được 0,5đ.
	Tên loài thú không nguy hiểm : khỉ, nai, cáo
Cộng điểm đọc hiểu với 3 phần điểm khác rồi làm tròn số phần đọc tiếng thành số nguyên. Phần Viết : Cộng tổng điểm rồi làm tròn thành số nguyên.

File đính kèm:

  • docDe KTDK GKII Lop 1 cohinh anh.doc