Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRUỜNG TH KHÁNH THỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn : Tiếng Việt lớp 2 Năm học : 2010- 2011 ( Thời gian làm bài 70 phút không kể thời gian đọc tiếng ) I. Kiểm tra viết : 10 điểm (Thời gian làm bài 40 phút ) 1. Chính tả : 5 điểm ( Nghe - viết ) thời gian 15 phút (Giáo viên đọc cho học sinh viết) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên Hàng năm, cứ đến mùa xuân, đồng bào Ê- đê, Mơ-nông lại tưng bừng mở hội đua voi. Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. Mặt trời chưa mọc, từ các buôn, bà con đã nườm nượp đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ, cổ đeo vòng bạc 2. Tập làm văn( 5 điểm): Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về một loài chim mà em thích nhất. a. Em thích loại chim nào nhất? b. Hình dáng, màu sắc nó ra sao? c. Hoạt động của nó thế nào? d. Tình cảm của em đối với loài chim đó? II. Kiểm tra đọc: 10 điểm A. Đọc - hiểu( 4 điểm - Thời gian 30 phút): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Chim rừng Tây Nguyên Những cơn gió nhẹ làm mặt nước hồ Y- rơ- pao rung động. Bầu trời trong xanh soi bóng xuống đáy hồ, mặt hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chim đai bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thắm, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm. bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội. Những con chim kơ púc mình đỏ chot và nhỏ như quả ớt cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo. Họ nhà chim đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hót rộn vang cả mặt nước. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất : 1. Quanh hồ Y-rơ-pao có những loài chim gì ? a. Chim đại bàng, thiên nga b. Chim thiên nga c. Chim đại bàng, thiên nga, kơ púc 2. Những từ ngữ chỉ màu sắc, hình dáng, tiếng kêu của con chim kơ púc : a. Đỏ chót, nhỏ, hót lanh lảnh b. Trắng muốt c. Chân vàng mỏ đỏ, hót lanh lảnh 3. Khi đại bàng vỗ cánh phát ra những âm thanh được so sánh như thế nào ? a. Như tiếng sáo; b. Như hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm; c. Như tiếng đàn. 4. Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Ở đâu ” trong câu: “ họ hàng nhà chin đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ.” là : a. ở những bụi cây quanh hồ ; b. ở những bụi cây ; c. ở quanh hồ 5. Trái nghĩa với từ “mênh mông” là từ nào ? a. Bát ngát ; b. Bao la ; c. Chật hẹp B. Đọc thành tiếng (6 điểm) thời gian đọc 1 phút (giáo viên kiểm tra từng em, mỗi em đọc 1 đoạn bài “ Ông Mạnh thắng thần Gió” ( Tiếng Việt 2 tập 2 - trang 13-14) và trả lời câu hỏi tương ứng với từng đoạn bài trong SGK. . Hết . PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRUỜNG TH KHÁNH THỊNH HD ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn : Tiếng Việt lớp 2 Năm học : 2010- 2011 ( Thời gian làm bài 70 phút, không kể thời gian giao đề ) I. Kiểm tra viết : (10 điểm) 1. Chính tả : (10điểm) *Yêu cầu: học sinh viết đúng tên bài và đoạn bài theo yêu cầu của đề. Viết đúng tốc độ, đúng mẫu chữ, đúnh chính tả, đúng cỡ chữ, viết sạch đẹp, đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ, không sai lỗi chính tả. *Cho điểm: Viết đúng theo yêu cầu trên: 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm *Lưu ý : nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài 2. Tập làm văn (5 điểm ) *Yêu cầu: Viết được đúng câu trả lời trong các trường hợp phù hợp. Viết đúng nội dung, đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. Mỗi câu viết đầy đủ cho 1 điểm II. Kiểm tra đọc(10 điểm ): 1. Đọc hiểu(4 điểm): Học sinh khoanh đúng ý: Câu 1: c Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: a Câu 5: c Câu 1 - 2: Mỗi câu đúng, cho 0,5 điểm Câu 3 - 4: Mỗi câu đúng, cho 1 điểm 2. Đọc thành tiếng: Nội dung chấm Hướng dẫn chi tiết Điểm 1. Đọc đúng tiếng từ - Đọc đúng các tiếng từ - Đọc sai dưới 3 tiếng - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng 3 điểm 2,5điểm 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5điểm 0 điểm 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa(có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1-2 dấu câu - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-4 dấu câu - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên 1 điểm 0,5điểm 0 điểm 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 1 phút) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) - Đọc quá 1 -2 phút - Đọc quá 2 phút, đọc phải đánh vần nhẩm 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu - Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng. - Không trả lời được hoặc trả lời sai ý 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm . Hết
File đính kèm:
- T.V_GKII_lop2_Khanh Thinh.doc