Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Lao Dung

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Lao Dung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, 2013-2014
 HUYỆN CÙ LAO DUNG 	 MÔN: Tiếng Việt 2
 Ngày kiểm tra: 7/3/2013. 
- Họ và tên học sinh:...................................................
- Lớp:2........., Trường tiểu học An Thạnh 2B
Điểm
- Đọc thành tiếng:
- Đọc thầm:
* Điểm chung:
Lời phê của giáo viên
A/ Kiểm tra đọc :(10 điểm)
 I/ Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) GV chọn 4 bài tập đọc tuần 24-25.
II/ Đọc thầm: ( 4 điểm)
 Học sinh thầm bài “Tôm càng và cá con ” Rồi trả lời câu hỏi và làm các bài tập sau. 
 (Sách TV2 tập 2 Trang 68- 69). (Đánh dấu x vào ô trả lời đúng)
 Câu 1: Khi đang tập bơi dưới đáy sông, tôm càng gặp chuyện gì ? (1 điểm). 
 □ Tôm càng gặp cá mập. 
 □ Tôm càng gặp cá con.
 □ Tôm càng gặp cá sấu. 
 Câu 2: Cá con làm quen với Tôm càng như thế nào? (1 điểm). 
 □ Chào bạn. Tôi là Cá con. Và tự giới thiệu về mình.
 □ Đến gần để chào hỏi, làm quen.
 □ Đến gần để đùa vui, làm quen.
 Câu 3: Đuôi và vẩy cá con có lợi ích gì ? (1 điểm).
 □ Đuôi và vẩy bảo vệ cá con.
 □ Đuôi vừa là bánh lái vừa là mái chèo, vẩy là bộ áo giáp bảo vệ. 
 □ Đuôi để bơi, vẩy che mình cá con. 
 Câu 4: Tôm càng cứu cá con như thế nào ? (1 điểm).
 □ Tôm càng thét lên cho cá con chạy trốn.
 □ Tôm càng dẫn cá con chạy trốn.
 □ Tôm càng vội búng càng, vọt tới, xô bạn vào một ngách đá nhỏ.
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm)
I/ Chính tả nghe viết : (5 điểm) Bài “ Con Vện ” ( Trang 81)
II/ Tập làm văn : (5 điểm) .
Đề : Viết khoảng 5 câu nói về Tranh vẻ cảnh biển vào buổi sáng.( Trang 67)
 Gợi ý:
1/ Tranh vẻ cảnh gì?
2/ Sóng biển như thế nào?
3/ Trên mặt biển có những gi?
4/ Trên bầu trời có những gi?
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM.
Môn : TV lớp 2.
 A. Phần đọc: ( 10 điểm)
 * Phần đọc thành tiếng do GVCN tự chọn. ( 6điểm)
 *	 Phần Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm), mỗi câu đúng 1 điểm.
	 - Câu 1: Ý b
 - Câu 2: Ý a
 - Câu 3: Ý b
 - Câu 4: Ý c
 B. Phần viết: (10 điểm)
1/. Chính tả: ( 5 điểm)
	 HS viết sai mỗi từ, trừ 0,25 điểm.
	 Trình bày, chữ viết dơ, ẩu cả bài trừ 0,5 điểm.
2/. Tập làm văn: ( 5 điểm)
	 HS trả lời đúng câu hỏi và trình bày sạch, đẹp (5 điểm)
	 HS trả lời không đúng nội dung, mỗi câu trừ 1 điểm.
......................................................

File đính kèm:

  • docDe thi dap an Giua HK2 TV2.doc