Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây Lớp 2..... Họ và tên................................................. Kiểm tra Giữa kì II. Mơn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê I. Đọc hiểu: Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đơi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ cịn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy. Bình yêu lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngĩn tay gầy gầy x, xương xương của mẹ. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Bàn tay mẹ làm được những việc gì? a. Làm được một việc. b.Làm biết bao nhiêu là việc. 2. Tìm 2 tiếng trong bài cĩ vần an? .. 3.Tìm 2 tiếng trong bài cĩ vần ây? .. 4.Tìm 2 tiếng ngồi bài cĩ vần at? .. II/Đọc to:( 6 điểm) Gv ghi thăm số bài hoặc trang từ bài 77 đến bài 103. Học sinh lên bốc thăm và thực hiện nội dung ghi trong thăm.( gồm vần và từ câu ứng dụng). III/Viết:(10 điểm) Học sinh viết trên giấy ơ ly. Giáo viên đọc học sinh viết:( 4 điểm). -Oan, oăng, iêm, oăn,oay,oach,inh,ương.( 2 điểm) - Con ngoan, dài ngoẵng, loay hoay,mái trường.( 2 điểm) 2. Tập chép:( 6 điểm). Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây.Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. * Cách chấm điểm mơn tiếng việt: 1.Đọc to:(6 điểm) Học sinh đọc trơn, rõ ràng .đạt 5-6 điểm. Đọc phải đánh vần 9-10 tiếng . Đạt 3-4 điểm Đọc phải đánh vần hơn ½ số tiếng . Đọc quá chậm và sai nhiều tùy mức độ giáo viên chấm từ 1-2 điểm. 2. Đọc hiểu: Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 1 điểm.( tìm được 1 tiếng đạt 0,5 điểm). * Viết: 1. ( 4 điểm) Học sinh viết đúng 4 vần đạt 1 điểm Học sinhviết đúng 4 tiếng đạt 1 điểm 2.(6 điểm). Học sinh viết sai mỗi lỗi chính tả về âm đầu, vần, thanh mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. Lưu ý: chữ viết khơng đúng mẫu, khơng sạch sẽ trừ 1 điểm tồn bài. Cách chấm điểm mơn tốn. Bài 1: 3điểm( Đúng mỗi câu đạt 1 điểm) Bài 2: 2 điểm( Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm) Bài 3: 1 điểm( đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm) Bài 4: 1 điểm( đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm) Bài 5: 1 điểm( đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm) Bài 6: 2 điểm Điền đúng tĩm tắt đạt 0,5 điểm Ghi đúng câu lời giải đạt 0,5 điểm Ghi đúng phép tính đạt 1 điểm.
File đính kèm:
- De kiem tra Mon tieng Viet giua ky II khoi hai.doc