Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vạn Thái
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vạn Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Vạn Thái . Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì Ii MÔN :Tiếng Việt –Lớp 2 Năm học :2009-2010. Phần A: Đọc 1 -Đọc thành tiếng ( 5 Điểm ) -GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua ngày kiểm tra . -Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa kì II. Sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. GV cho cho điểm bình thường như trên lớp . 2- Đọc thầm và làm bài tập : 5 điểm trong 30 phút . HS đọc thầm bài tập đọc “voi nhà” Trang 56 sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau: Câu 1:Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng ? Vì bánh xe vục xuống vũng lầy , không thể đi được. Vì mưa ập xuống, đường rừng khó đi. c. Vì trời tối , mưa to ,khó nhìn thấy đườngđi. Câu 2 :Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe? Vội vã nép vào lùm cây ven đường. Định bắn con voi vì nghĩ nó xẽ đập nát xe. Cả hai ý trên. Câu 3 :Con voi đến trước mũi xe để làm gì? Đập tan xe. Nhìn ngắm vật lạ. Lâý vòi lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy . Câu4: Trong câu “Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó .” Từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì? Con voi ? Lúc lắc vòi ? Ra hiệu? Câu5: Bộ phận in đậm trong câu “ Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy.” Trả lời cho câu hỏi nào ? Vì sao? Như thế nào? Khi nào? Phần B : Viết Chính tả : ( Nghe – Viết ) 5 điểm ( 10 phút ) Bài viết :Sân chim (Trang 29 sách Tiếng Việt 2- tập 2) 2 –Tập làm văn : ( 5 điểm ) ( 30 phút ) Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu kể về một mùa trong năm mà em yêu thích. Phần C: Chữ đẹp . Bài viết :Sông Hương. Từ “ Mỗi mùa hè... dát vàng.” ( Trang 72- sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2 ) Trường tiểu học Vạn Thái . Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì II MÔN :Toán–Lớp 2 Năm học :2009-2010. A- Phần I : (2 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ) Nối mỗi phép tính ở cột A với mỗi kết quả ở cột B để được phép tính đúng : A B 25 : 5 4 x 8 – 18 18 : 2 2 x 3 : 3 5 32 14 6 9 2 Bài 2 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống : 5 x 8 - 19 16 : 4 x 2 B – Phần II : 8 điểm Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính: 10 x 5 – 12 = 35 : 5 x 2 = 45 : 5 + 9 = 64 + 12 - 48 = Bài 2 : (2 điểm ) Tìm x x + 19 = 98 x x 5 = 30 100 – x = 58 x - 15 = 12 Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Tùng mua mỗi lần 5 quyển vở , Tùng mua 4 lần . Hỏi Tùng mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài 4 : ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có: Mấy hình tứ giác ? Mấy hình tam giác ? Bài 5 : ( 0,5 điểm ) Tính nhanh 1 + 15 + 12 + 17 + 19 + 3 + 14 + 8 + 5 + 6 Hướng dẫn chấm. Môn :Tiếng Việt – Lớp 2. Phần A: Đọc thầm và làm bài tập . Câu 1: ý a Câu 2: ý b Câu3: ý c Câu 4 : ý a Câu5 : ý b. Phần B: 1- Chính tả : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm ( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng qui định ) ,trừ 0,5 điểm ). Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao – khoảng cách kiểu chữ ,hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài . Tập làm văn : -HS viết được từ 3- 4 câu theo y/c của đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết sạch sẽ : 5 điểm ( Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm khác nhau ) Hướng dẫn chấm Môn :Toán– Lớp 2. Phần I: 2 điểm Bài 1 : 1điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm ) Bài 2 : 1điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ) Phần II :8 điểm Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ) Bài 2: 2điểm(Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm) Bài 3: 2,5 điểm ( Lời giải đúng cho 0,5 điểm ; đặt tính đúng , tính đúngcho 1,5 điểm ; đáp số đúng cho 0,5 điểm ) Bài 4: 1 điểm -Tìm đủ được 4 hình tứ giác.( 0,5 điểm) -Tìm đủ được 9 hình tam giác.( 0,5 điểm) Bài 5 : 0,5 điểm - Đặt tính đúng phương pháp tính nhanh (0,25 điểm) - Tính đúng kết quả của phương pháp tính nhanh (0,25 điểm) Ngày 1 - 3 - 2010. Tổ trưởng. Trịnh Quyết Chiến.
File đính kèm:
- De thi dinh ki giua ki 2.doc