Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Điện Biên

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Điện Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường ..
Học sinh:.
Lớp:.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
 Năm học: 2012- 2013
Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) - Lớp 2
Thời gian: 20 phút
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:.
GV coi thi:..
GV chấm thi:..
Đề bài:
A/ Đọc thầm bài “Sông Hương” sách TV lớp 2 tập hai SGK trang 72 (4 điểm)
1. Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương.(1 điểm)
 a. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
 b. Xanh mát, xanh tươi, xanh biếc.
 c. Xanh ngắt, xanh lơ, xanh thẳm.
2. “ Hương Giang” là tên của con sông nào?.(1 điểm)
 a. Sông Hồng. 
 b. Sông Thu Bồn.
 c. Sông Hương.
3. Sông Hương ở đâu?.(1 điểm)
 a. Ở Hà Nội. 
 b. Ở thành phố Huế.
 c. Ở thành phố Hồ Chí Minh.
4.Tìm và gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” Trong câu sau:.(1 điểm)
 Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. 
B/Kiểm tra đọc:
II.Đọc thành tiếng:(6 điểm)
* Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
1/ Bài : Ông Mạnh Thắng thần Gió. Sách TV tập 2 trang 13
Đoạn 1, 2 – TLCH 1/Sgk
Đoạn 3, 4- TLCH 2, 3/Sgk
2/ Bài : Chim sơn ca và bông cúc trắng Sách TV tập 2 trang 23
Đoạn 1, 2 – TLCH 1, 2/Sgk
Đoạn 3 - TLCH 3/Sgk
Đoạn 4 - TLCH 4/Sgk
3/ Bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Sách TV tập 2 trang 31
Đoạn 2 – TLCH 2/Sgk
Đoạn 3 - TLCH 3/Sgk
4/ Bài Bác Sĩ Sói .Sách TV tập 2 trang 41
Đoạn 1 – TLCH 1/Sgk
Đoạn 3- TLCH4 /Sgk
5/ Bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Sách TV tập 2 trang 60
Đoạn 1– TLCH 1/Sgk
Đoạn 2 - TLCH 2/Sgk
6/ Bài Tôm Càng và Cá Con. Sách TV tập 2 trang 69
Đoạn 3– TLCH 4/Sgk
Đoạn 4 – TLCH 5 /Sgk
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường ..
Họ và tên:.
Lớp:.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
 Năm học: 2012- 2013
Môn: Tiếng Việt (Viết) - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:.
GV coi thi:..
GV chấm thi:..
I/ Chính tả: Nghe - viết bài: “Sơn Tinh, Thủy Tinh” Trang 61 – TV 2 Tập 2 Từ đầu đến cầu hôn công chúa (5 điểm)
II) Tập làm văn: (5 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu ) để nói về cảnh biển mà em đã được quan sát trong sách báo theo gợi ý sau;
a, Tranh vẽ cảnh biển ở đâu?
b, Sóng biển như thế nào?
c, Trên mặt biển có những gì?
d, Trên bầu trời có những gì? 
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM.
A.Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).HS khá, giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
- Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6-10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11-15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16-20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm; Đọc quá 1-2 phút: 0,5 điểm; quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm).
2. Đọc thầm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1a. Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. (0,5 điểm)
Câu 1: ý a. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non. (1 điểm)
Câu 2: ý c Sông Hương ( 1 điểm)
Câu 3: ý b Ở thành phố Huế ( 1 điểm)
Câu 4: Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. (1 điểm)
B.Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Viết chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – phụ âm đầu, vần thanh; không viết hoa đúng qui định): trừ 0,5 điểm. 
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . . . bị trừ 1 điểm toàn bài . 
2.Tập làm văn: ( 5 điểm).
Học sinh viết đúng được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý đề bài; câu văn dùng đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
 (Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; ;3,5; 3 ; 2,5; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5).
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường ..
Họ và tên:.
Lớp:.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
 Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:.
GV coi thi:..
GV chấm thi:..
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : Tính (2 điểm) 
 2 9 = ..... 4 7 = ..... 5 8 = .... 3 6 = .....
 16 : 2 = .... 32 : 4 = ..... 45 : 5 = .... 24 : 3 = .....
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
 a. x 5 = 5 7 b. x : 3 = 9
 ....................... ........................
 ....................... ........................
  .
Bài 3: ( 1 điểm) Tính
 a, 3 5 + 23 =  b, 45 : 5 + 28 = ..
 =  = .
Bài 4: (2 điểm)
 Cô giáo có 36 quyển vở, cô chia cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở ?
Bài giải
......................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Bài 5: (2 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 3 cm A 	 
BC = 6 cm 3cm 4 cm 
AC = 4 cm 
 B 
 6 cm C 
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
.
Bài 6: (1 điểm) Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm
Bài 1 : Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
 2 9 = 18 4 7 = 28 5 8 = 40 3 6 = 18
 16 : 2 = 8 32 : 4 = 8 45 : 5 = 9 24 : 3 = 24
Bài 2: Tìm x (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
 a. x 5 = 5 7 b. x : 3 = 9
 x 5 = 35 x = 9 3 
 x = 35 : 5 x = 27
 x = 7
Bài 3: ( 1 điểm) Tính Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 a, 3 5 + 23 = 15 + 23 b, 45 : 5 + 28 = 9 + 28
 = 38 = 37
Bài 4: (2 điểm)
 Bài giải
 Mỗi bạn được số quyển vở là: (0,5 điểm)
 36 : 4 = 9 (quyển) (1 điểm)
 Đáp số: 9 quyển vở ( 0,5 điểm) 
Bài 5: (2 điểm) 
Bài giải;
 Chu vi hình tam giác ABC là: (0,5 điểm)
 3 + 4 + 6 = 13 (cm) (1 điểm)
 Đáp số 13 cm ( 0,5 điểm) 
Bài 6: (1 điểm) 
Gọi số cần tìm là x 
Ta có: x + 28 + 17 = 82
 x + 45 = 82
 x = 82 - 45
 x = 37 
 Vậy số đó là 37

File đính kèm:

  • docde thi giua hoc ki II.doc