Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Triệu Sơn

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Triệu Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè 2
Họ và tờn:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
Lớp 3.. SBD : Mụn: Tiếng Việt - Lớp 3 (Bài kiểm tra viết)
 Đề chẵn 
 Thời gian làm bài : 40 phỳt 
 Ngày kiểm tra: - Ngày trả bài: 
Điểm 
Lời phờ của thầy (cụ) giỏo :
1/Chớnh tả (nv) 15 phỳt(4đ): Bài: Tiếng đàn (trang , SGK Tiếng Việt 3 tập2)
2/Tập làm văn: 25 phỳt (6đ): Em hóy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 8 cõu) kể về một lễ hội mà em được xem .
Bài Làm
Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè 1
Họ và tờn:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
 Đề lẻ 
Lớp 3.. SBD : Mụn: Tiếng Việt - Lớp 3 (Bài kiểm tra viết)
 Thời gian làm bài : 40 phỳt 
 Ngày kiểm tra: // 2011 - Ngày trả bài: /.../2010
Điểm 
Lời phờ của thầy (cụ) giỏo :
1/Chớnh tả:(nv)15 phỳt (4đ) Bài: Tiếng đàn (trang, SGK Tiếng Việt 3 tập 2)
2/Tập làm văn: 25 phỳt (6đ)
Em hóy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 8 cõu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem .
Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè 1
Họ và tờn:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
Lớp 3.. SBD : Mụn: Toỏn - Lớp 3 
 Đề lẻ 
 Thời gian làm bài : 40 phỳt 
 Ngày kiểm tra: Ngày trả bài: 
Điểm 
Lời phờ của thầy (cụ) giỏo :
I/Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
 1/Số Tỏm mươi lăm nghỡn năm trăm linh năm viết là:
A/ 8055 B/ 55508 C/ 80550 D/ 85505
2/Số liền trước của 10000 là: 
A/ 9999 B/ 1000 C/ 1999 D/ 9990
3/Hỡnh trũn bờn cú bỏn kớnh là: 
A/ MN B/ OM C/ MH M *O N
 H 
4/ Chữ số La mó XIX đọc là:
A/ Hai mươi mốt B/ Mười chớn C/ Mười bốn D/ Mười sỏu
II/Tự luận: (8điểm): 
Bài 1/Đặt tính rồi tính (4điểm): 
a/ 2867 x 7
....
b/ 5943 x 6 
.
.
.
....
c/ 9387 : 3	
....
d/ 4685 : 5
..
..
..
.
 Bài 4:(3điểm): Một vũi nước chảy vào bể trong 5 phỳt được 150 lớt nước. Hỏi trong 8 phỳt vũi nước đú chảy vào bể được bao nhiờu lớt nước.( số lớt nước chảy trong mỗi phỳt đều như nhau)? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 5: (1 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp
	Cho hỡnh chữ nhật cú cạnh chiều rộng là 8 cm, cạnh chiều dài là 18 cm.
 	Chu vi hỡnh chữ nhật là:.............................
 .............................................................................................................
Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè 2
Họ và tờn:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
Lớp 3.. SBD : Mụn: Toỏn - Lớp 3 
 Đề chẵn 
 Thời gian làm bài : 40 phỳt 
 Ngày kiểm tra: Ngày trả bài: 
Điểm 
Lời phờ của thầy (cụ) giỏo :
I/Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
 1/Số Năm mươi lăm nghỡn năm trăm linh tỏm viết là:
A/ 8055 B/ 55508 C/ 80550 D/ 85505
2/Số liền trước của 10000 là: 
A/ 1000 B/ 9999 C/ 1999 D/ 9990
3/Hỡnh trũn bờn cú bỏn kớnh là: 
A/ ON B/ MN C/ MH M *O N
 H 
4/ Chữ số La mó XXI đọc là:
A/ Hai mươi mốt B/ Mười chớn C/ Mười bốn D/ Mười sỏu
II/Tự luận: (8điểm): 
Bài 1/Đặt tính rồi tính (4điểm): 
a/ 2687 x 7
...
b/ 5493 x 6 
....
c/ 9837 : 3	
....
 d/ 7465: 5
..
..
..
.
 Bài 2:(3điểm): Một vũi nước chảy vào bể trong 8 phỳt được 160 lớt nước. Hỏi trong 5 phỳt vũi nước đú chảy vào bể được bao nhiờu lớt nước.( số lớt nước chảy trong mỗi phỳt đều như nhau)? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ..
Bài 3: (1 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp
	Cho hỡnh vuụng cú cạnh là 58 cm
 	Chu vi hỡnh vuụng là:.................................
 .................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 3
I/Phần trắc nghiệm (2 điểm): 
Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng được tớnh 0,5 điểm .
II/Tự luận: (8điểm): 
Bài 1/Đặt tính rồi tính (4điểm): 
Mỗi phộp tớnh đỳng kết quả được 0,5 điểm .
Cú đặt tớnh được 0,5 điểm .
 Bài 2:(3điểm): 
Tớnh được số lớt nước mỗi phỳt vũi nước chảy vào bể .1điểm 
Tớnh được số lớt nước trong 5 phỳt ( 8 phỳt ) vũi nước chảy vào bể .1,5điểm 
Đỏp số tớnh 0,5 điểm 
Bài giải yờu cầu cú đầy đủ lời giải và phộp tớnh .
Bài 3: (1 điểm ) 
Viết đỳng cụng thức : 0,5 điểm 
Tớnh đỳng kết quả : 0,5 điểm 
 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN Tiếng việt LỚP 3

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GIUA KI 2 LOP 3.doc