Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Vĩnh Tân Thứ . ngày . tháng  năm 2014
Lớp.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Tên. Mơn:Tiếng việt 4 (Đọc thầm) –Lớp 4
 Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê
Đọc kĩ bài tập dọc sau:
Bài: Trống đồng Đơng Sơn
 Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hĩa Đơng Sơn chính là bộ sưu tập trống đồng hết sức phong phú.
 Trống đồng Đơng Sơn đa dạng khơng chỉ về hình dáng, kích thước mà cả về phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. Giữa mặt trống bao giờ cũng cĩ hình ngơi sao nhiều cánh tỏa ra xung quanh. Tiếp đến là những hình vịng trịn đồng tâm, hình vũ cơng nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay, hươu nai cĩ gạc,
 Nổi bậc trên hoa văn trống đồng là hình ảnh con người hịa với thiên nhiên. Con người lao động, đánh cá, săn bắn. con người đánh trống thổi kèn. Con người cầm vũ khí bảo vệ quê hương và tưng bừng nhảy múa mừng chiến cơng hay cảm tạ thần linh,Đĩ là con người thuần hậu, hiền hịa, mang tính nhân bản sâu sắc. Bên cạnh và xung quanh con người đầy ý thức làm chủ ấy là những cánh cị bay lả bay la, những chim Lạc, chim Hồng, những đàn cá lội tung tăng, Đĩ đây, hình tượng ghép đơi muơn thú, nam nữ cịn nĩi lên sự khát khao cuộc sống ấm no, yên vui của người dân.
 Theo NGUYỄN VĂN HUYÊN
Dựa vào nội dung bài tập đọc trên và kiến thức đã học trả lời các câu hỏi sau?
Câu 1. Trống đồng Đơng Sơn đa dạng như thế nào?
Đa dạng về hình dáng, kích cỡ.
Đa dạng về phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn.
Đa dạng về hình dáng, kích cỡ và đa dạng về phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn.
Đa dạng về chủng loại, màu sắc, hoa văn.
Câu 2. Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên Trống đồng?
Hoạt động lao động: đánh cá, săn bắn.
Hoạt động văn nghệ: đánh trống thổi kèn, nhảy múa.
Hoạt động cầm vũ khí bảo vệ quê hương, hoạt động cảm tạ thần linh, ghép đơi nam nữ.
Cả A, b, C đều đúng.
Câu 3. Hình ảnh nào chiếm vị trí nổi bậc trên hoa văn trống đồng?
Ngơi sao nhiều cánh tỏa ra xung quanh.
Những hình trịn đồng tâm.
Hươu nai muơng thú chạy nhảy.
Hoạt động của con người hịa với thiên nhiên.
Câu 4. Vì sao trống đồng Đơng Sơn là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?
Trống đồng Đơng Sơn đa dạng, hoa văn trang trí đẹp, là cổ vật quý giá phản ánh trình độ văn minh của người Việt cổ xưa.
Trống đồng Đơng Sơn là bằng chứng nĩi lên rằng dân tộc Việt Nam là một dân tộc cĩ một nền văn hĩa lâu đời, bền vững.
Cả A và B đều đúng.
Cả A và B đều sai.
Câu 5. Dịng nào dưới đây cĩ những từ ngữ chỉ hoạt động cĩ lợi cho sức khỏe?
Tập luyện, tập thể dục, chơi thể thao, ăn uống điều độ, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Tập thể dục, đi bộ, nghỉ ngơi, an dưỡng, giải trí, săn chắc, cân đối.
Tập thể dục, tập luyện, đi bộ, chạy, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí.
Đi bộ, chơi thể thao, tập luyện, tập thể dục, lực lưỡng, rắn rỏi, san chắc.
Câu 6. những hoạt động nào sau đây khơng cĩ lợi cho sức khỏe?
Hút thuốc.
Tập thể dục đều đặn.
Xem truyền hình quá nhiều.
Cả A và C đều đúng.
Câu 7. Từ nào dưới đây nĩi lên sự khỏe mạnh?
Cường tráng, dẻo dai.
Vạm vỡ, săn chắc.
Nhanh nhẹn, cân đối.
Cả A và B đều đúng.
Câu 8. Xác định chủ ngữ trong câu: Cả một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa?
Cả một vùng trời
Vùng trời
Một vùng trời
Cả một vùng trời bát ngát cờ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 Mơn:Tiếng việt (viết) -Lớp 4
 Thời gian: 50 phút
A/ Chính tả: (nghe viết)(5đ)
 GV đọc HS viết đoạn văn sau:
Bài : HOA KHẾ
 Mùa khế ra hoa. Từng chùm hoa tim tím, lắc lư theo chiều giĩ. Những cánh hoa mỏng mảnh, rơi rơi, rắc đầy trên mặt ao. Mấy chú cá rơ tưởng mồi, ngoi lên, chỉ thấy đâu đây đầy những chiếc thuyền tím. Chiếc thuyền hoa chịng chành, hịa mình với màu tím của nước chiều.
 PHẠM VŨ
B/Tập làm văn: (5đ)
ĐỀ:
 Em hãy tả chiếc cặp của em ( hoặc của bạn em) mang đến lớp hơm nay
------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 Mơn:Tiếng việt 4 (viết) -Lớp 4
 Thời gian: 50 phút
A/ Chính tả: (nghe viết)(5đ)
 GV đọc HS viết đoạn văn sau:
Bài : HOA KHẾ
 Mùa khế ra hoa. Từng chùm hoa tim tím, lắc lư theo chiều giĩ. Những cánh hoa mỏng mảnh, rơi rơi, rắc đầy trên mặt ao. Mấy chú cá rơ tưởng mồi, ngoi lên, chỉ thấy đâu đây đầy những chiếc thuyền tím. Chiếc thuyền hoa chịng chành, hịa mình với màu tím của nước chiều.
 PHẠM VŨ
B/Tập làm văn: (5đ)
ĐỀ:
 Em hãy tả chiếc cặp của em ( hoặc của bạn em) mang đến lớp hơm nay
Trường TH Vĩnh Tân Thứ . ngày . tháng  năm 2014
Lớp.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Tên. Năm học: 2013-2014	
 Mơn: Tốn – Lớp 4
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê
Bài 1. Hãy khoanh vào chữ cái (A; B; C; D) đặt trước kết quả đúng:
 Câu 1/ 35790 + 89775 = ..
A. 125655; B. 125565; C. 125465; D. 123565
 Câu 2/ 98735 - 8972 = 
A. 88763; B. 78763; C. 89763; D. 89863
 Câu 3/ 387 x 735 = 
A. 284445; B. 284435; C. 284345; D. 283445
 Câu 4/ 147050 : 346 = 
A. 325; B. 425; C. 525; D. 225
 Câu 5/ + = ..
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu 6/ 7 - = .
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu 7/ x = ..
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu 8/ : = .
 A. ; B. ; C. A đúng B sai; D. Cả A và B đều đúng.
 Câu 9/ Độ dài đường gấp khúc ABCD là?
 A C
 B D
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu 10/ Giá trị của biểu thức: ( 32 : 2 ) x 3 - 8 =.
A. 20; B. 30; C. 40; D. 50
Bài 2. Đúng ghi Đ sai gi S vào ơ trống.
 a. < 
 b. > 
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 72300 cm2 = ..dm2
 b. 203dm2 6cm2 =  cm2 
Bài 4. Tìm Y:
 	a. : Y = b. x Y = 
 Bài 5. Giải bài tốn sau: 
 Một người đi bộ mỗi giờ đi được ki lơ mét. Hỏi:
 a/ sau 2 giờ người đĩ đi được mấy ki lơ mét? 
 b/ Sau giờ người đĩ đi được mấy ki lơ mét.
----------HẾT--------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Năm học: 2013-2014
A/ Tiếng Việt (viết)
1/ Chính tả. (5đ)
 Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. (5đ)
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, khơng viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
Lưu ý: chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn.bị trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
Hình thức: (1,5 điểm)
Bố cục đủ ba phần Mở bài, Thân bài, Kết bài: 0,5 điểm
Chữ đẹp, sạch sẽ, xố sửa cẩn thận, khơng bơi xố làm bẩn bài kiểm tra: 0,5 điểm.
Khơng mắc lỗi chính tả (0,5 điểm)
+ Mắc 4 – 6 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm
+ Mắc 7 lỗi trở lên khơng tính điểm chính tả.
Nội dung: (3,5 điểm)
 - Mở bài: 05 điểm
Giới thiệu được chiếc cặp của em ( hoặc của bạn) mang đến lớp.
 - Thân bài : 2,5 điểm.
 . Tả bao quát toàn bộ chiếc cặp ( hình dáng , kích thước, màu sắc, chất liệu):1 điểm.
 . Tả từng bộ phận có đặc điểm nổi bậc ( kết hợp thể hiện tình cảm, thái độ của bản thân HS với chiếc cặp) :1,5điểm.
 - Kết bài: 0,5 điểm
Nêu cảm nghĩ về chiếc cặp
* Lưu ý: Bài làm diễn đạt lời văn xúc tích, rõ ràng, đúng theo yêu cầu thì được trọn điểm mỗi phần.
- Tuỳ theo mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết, cĩ thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1; 0,5.
B/ Đọc hiểu:
 TV đọc thầm ( từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, câu 7, câu 8 mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
Câu 1/ C. Câu 2/ D.Câu 3/ D. Câu 4/ C. Câu 5/ C. Câu 6/ D. Câu 7/ D. 
Câu 8/ A. 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TỐN – LỚP 4
Năm học: 2013-2014
( từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, bài 11, bài 12 mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm; bài 13, bài 14 mỗi bài đúng đạt 2 điểm)
Câu 1/ B. Câu 2/ C. Câu 3/ A. Câu 4/ B. Câu 5/ A. Câu 6/ B. Câu 7/ C. 
Câu 8/ D. Câu 9/ C. Câu 10/ C. 
Bài 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.
S
 a. < (0,25)
Đ
 b. > (0,25)
Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 72300 cm2 =723 dm2 (0,25)
 b. 203dm2 6cm2 = 20306 cm2 (0,25)
Bài 4. a. : Y = b. x Y = 
 Y = : (0,5) Y = : (0,5)
 Y = (0,5) Y = (0,5)
Bài 5/ Bài tốn:
Giải
a/ sau 2 giờ người đĩ đi được số ki lơ mét là? (0,25)
 x 2 = 9 (km) (0,5)
b/ Sau giờ người đĩ đi được số ki lơ mét là? (0,25)
 x = 3 (km) (0,5)
Đáp số: a. 9 km (0,25)
 b. 3 km (0,25)

File đính kèm:

  • docDe KT GKII 1314.doc