Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 -Trường Tiểu học Mộc Bắc

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 -Trường Tiểu học Mộc Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Họ và tên: ..................................................................................Lớp 4a. Môn Tiếng Việt lớp 4 (35 phút)
 Mộc Bắc đề khảo sát giữa học kì iI - năm học 2008-2009
I. Phần trắc nhiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng gì đặc biệt?
A. Ăn một lúc đến chín chõ sôi; B. Lên mười tuổi sức đã bằng trai mười tám.
C. Mười năm tuổi đã tinh thông võ nghệ; D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Trong câu chuyện cổ tích về loài người, trời sinh ra ai đầu tiên? A. Bố mẹ. B. Trẻ em. C. Thầy giáo.
Câu 3. Trống đồng Đồng Sơn mang lại cho chúng ta điều gì?
A. Giá trị kinh tế cao. B. Niềm tự hào về nền văn hoá lâu đời. C. Nhạc cụ độc đáo.
Câu 4. Ông Trần Đại Nghĩa học trung học ở đâu? A. Vĩnh Long. 	B. Sài Gòn.	C. Pháp.
Câu 5. Trái sầu riêng có đặc điểm gì nổi bật? A. Hình dáng.	 B. Màu sắc. 	C. Hương vị.
Câu 6. Trong bài: Thắng biển” cuộc chiến đấu dữ dội diễn ra vào lúc nào? A. Buổi sáng.	B. Buổi chiều.	C. Đêm khuya.
Câu 7. Trên đường đi Sa Pa xe dừng lại ở đâu? A. Một thị trấn nhỏ. 	B. Một phiên chợ.	C. Một cửa hàng.
Câu 8. Câu thơ nào dưới đây có từ ngữ viết sai chính tả: A. Đây con sông xuối dòng nước trảy; B. Bốn mùa soi từng mảnh mây trời; C. Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy;	D. Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi.
Câu 9. Bài văn miêu tả gồm mấy phần? A. Hai phần.	B. Ba phần.	C. Bốn phần.
Câu 10. Xác định vị ngữ trong câu sau: Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
A. Rộng dài.	 B. Trổ ra mạnh mẽ.	 C. Nõn nà.	D. Cả 3 ý trên.
Câu 11. Xác định chủ ngữ trong câu“ Những hạt mưa lất phất chỉ đủ mềm mại áo và mơn man tà áo của người qua đường”. A. Những hạt mưa;	B. Những hạt mưa lất phất;	C. Hạt mưa.
Câu 12. Trong các nhóm từ ngữ sau, nhóm nào dùng để miêu tả cây cối?
A. Duyên dáng, mượt mà, xanh láng bóng. B. Bụ bẫm, nõn nà, mơn mởn, tươi rói. 
C. Nguy nga, đồ sộ, xinh sắn, rung rinh.
Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất: Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu:
A. Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật. B. Phần chú thích trong câu. C. Các ý trong một đọng liệt kê. D. Gồm cả 3 ý trên.
Câu 14. Từ nào sau đây viết sai lỗi chính tả: A. Cần mẫn;	B. Chăm bẵm; C. Tĩnh lặng; D. Nghỉ ngơi.
II. Phần tự luận. Đề: Viết đoạn thân bài miêu tả một cây mà em yêu thích.
Bài 1: (2 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu a : Khoảng thời gian nào ngắn nhất: A. 18 phút C. giờ B. 920 giây D. giờ
Câu b : Phân số bé nhất là : A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu c : 760 000 cm 2 bằng : A. 76 dm2 B. 76000 dm2 C. 7600 dm2 D. 76 m2 
Câud : Một nửa bằng: A. 2	 C. B. D. 
Bài 2 ( 1 điểm ) Điền Đ,S vào ô trống.
 B
 Hình thoi ABCD có :
 - Bốn cạnh không bằng nhau 
	B	 
 - AB bằng DC 
A	 C - Các cặp cạnh đối diện song song 
 - AC không song song BD
	D
Baì 3: (1đ) Khoanh vào số chia hết cho 9: A. 8789 B. 70295 C. 98159 D. 63540 
Bài 4(1đ) : a)Viết công thức tính diện tích hình thoi? b) Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là : 5m và16dm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................
Bài 5 ( 2 điểm ) Tính :
 a/ + b/ - c/ x d/ 3 : 
 ........................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 3 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
 ........................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Trac nghiem Toan Tieng Viet 4.doc