Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Xuân Dương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Xuân Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút) Họ và tên:.Lớp: ĐIỂM Họ tên, chữ kí GV . 1. Đặt tính rồi tính: a) 5,668 + 31,3 + 2,07 b) 205,71 – 68,56 c) 31,3 x 2,7 d) 21,35 : 7 2. Nối phép tính với kết quả đúng: 2 giờ 16 phút 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 2,8 giờ x 4 34,5 giờ : 5 11,2 giờ 6 giờ 9 phút 6,9 giờ 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: A. 7 B. C. D. b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tìm X : b) Tìm hai giá trị của X sao cho: X x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < X < 7,1 X x 5,3 =.. X =..; X =. X = . X = 5. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 Km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. A B 32cm 6. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: a) Trong hình trên có 16cm mấy hình tam giác? b) Tính chu vi của hình D chữ nhật? M C c) Tính diện tích hình tam giác ADM? Bài giải PHÒNG GD&ĐT THANH OAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút) Họ và tên:.Lớp: ĐIỂM Họ tên, chữ kí GV . 1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: B A 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD có: Cạnh AB bằng cạnh: .. Cạnh AD bằng cạnh: .. C D Cạnh AB song song với cạnh: . Cạnh AD song song với cạnh: . 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ: A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000 b) Phân số bằng: A. B. C. D. c) Kết quả của phép tính + là: A. B. C. D. d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B..4506 C. 450 006 D. 456 000 4. Tính: a) x = .. b) : = c) x - = .. 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng ít hơn chiều dài 10dm. a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? b) Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông? Bài giải PHÒNG GD&ĐT THANH OAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 3 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút) Họ và tên:.Lớp: ĐIỂM Họ tên, chữ kí GV . 1. Viết (theo mẫu): ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20 126 . 31 205 Bốn hai nghìn ba trăm linh năm 62 348 Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai > < = 2. a) 63275 .63274 + 3 ? b) 26473 + 4 .26475 3. Đặt tính rồi tính: 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 30 phút B. 11 giờ 30 phút C. 6 giờ kém 10 phút b) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 5. Viết các số 52 671; 52761; 52716; 52617 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6. Tìm X: a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông có cạnh là 10cm; 100cm. a) Chu vi hình vuông là: .. b) Chu vi hình vuông là: 8. 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? Bài giải PHÒNG GD&ĐT THANH OAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 2 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút) Họ và tên:.Lớp: ĐIỂM Họ tên, chữ kí GV . Số 1. a) ? 121 119 116 115 Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 525 499 2. Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô hình đó: A B C 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 265; 397; 663; 458. 4. Đặt tính rồi tính: 632 + 245 451 + 46 772 – 430 386 – 35 4 3 Số 5. x 6 ? x 6 24 25 : 5 : 4 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 1m = cm 6dm + 8dm =dm 14m – 8m = ..m 7. Giải toán: a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài giải 8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Trong hình bên có: a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 1 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút) Họ và tên:.Lớp: ĐIỂM Họ tên, chữ kí GV . 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 67; 68; 69; ;.;..;..;.74; .;. ; 90; 91; 92; ;;;;.;..;; 100 b) Viết các số: Hai mươi ba: .. Bảy mươi mốt:. Năm mươi tư:. Sáu mươi chín: Tám mươi lăm: Một trăm: 2. a) Viết các số 70; 50; 75; 82: Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. b) Viết các số 97; 86; 77; 48: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3. Đặt tính rồi tính: 46 + 2 43 + 4 85 – 4 98 -8 4. Tính: a) 11 + 4 – 5 = 24 + 5 – 9 = b) 24cm – 4cm + 3cm =. 30 cm + 7cm – 7cm =. 5. Viết số thích hợp vào chỗ trống: + 24 = 24 35 - = 35 30 + 15 6. Viết tiếp vào bài giải: Một sợi dây dài 75cm, anh Hải cắt đi 4cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải Độ dài sợi dây còn lại là: 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: - hình tam giác - hình vuông
File đính kèm:
- Bai thi kiem tra giua ki 2 nam hoc 2013.doc
- Bieu điem mon toan giua ki 2.doc