Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Thụy Hải

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Thụy Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn toán 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 1.....
........................
.................
......
...................
...........
....
Bài 1:(2 điểm)
a. Số liền trước của 9 là : ; b. Số liền sau của 19 là:
c. Điền số thích hợp vào ô trống :
1
................
................
.................
3
................
................
.................
5
................
................
.................
7
................
................
.................
9
..................
..................
...................
..................
..................
...................
12
..................
..................
...................
..................
..................
...................
15
..................
..................
...................
..................
..................
...................
18
..................
..................
...................
20
Bài 2: (3 điểm) - Đặt tính rồi tính:
 50 + 10 ; 20 + 20 ; 60 + 30 ; 20 + 60 ; 70 + 20
Bài 3 :(2 điểm)
 a. Khoanh vào số bé nhất : 60 ; 30 ; 50 ; 40 ; 70 
 b. Điền dấu ;= ?
 20 + 40 ........ 80 ; 50 ........ 30 + 20 ; 60 + 10 ........ 60 ; 40 ........ 30 + 10 
Bài 4 :(3 điểm)
 Lan có 15 cái nhãn vở, Lan cho bạn 4 nhãn vở. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
 Tóm tắt: Bài giải: 
Bài 5 : (1 điểm) - Hình vẽ bên có :
 .......... đoạn thẳng. 
 .......... hình tam giác. 
 .......... hình tứ giác.
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn toán 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 1.....
........................
.................
......
...................
...........
....
Bài 1:(2 điểm)
a. Số liền trước của 9 là : ; b. Số liền sau của 19 là:
c. Điền số thích hợp vào ô trống :
1
................
................
.................
3
................
................
.................
5
................
................
.................
7
................
................
.................
9
..................
..................
...................
..................
..................
...................
12
..................
..................
...................
..................
..................
...................
15
..................
..................
...................
..................
..................
...................
18
..................
..................
...................
20
Bài 2: (3 điểm) - Đặt tính rồi tính:
 50 + 10 ; 20 + 20 ; 60 + 30 ; 20 + 60 ; 70 + 20
Bài 3 :(2 điểm)
 a. Khoanh vào số bé nhất : 60 ; 30 ; 50 ; 40 ; 70 
 b. Điền dấu ;= ?
 20 + 40 ........ 80 ; 50 ........ 30 + 20 ; 60 + 10 ........ 60 ; 40 ........ 30 + 10 
Bài 4 :(3 điểm)
 Lan có 15 cái nhãn vở, Lan cho bạn 4 nhãn vở. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
 Tóm tắt: Bài giải: 
Bài 5 : (1 điểm) - Hình vẽ bên có :
 .......... đoạn thẳng. 
 .......... hình tam giác. 
 .......... hình tứ giác.
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn toán 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 2.....
............................
.....................
.............
..........................
..................
.........
........................
.................
.................
.........................
.................
.................
..........................
..................
..................
..........................
............
......
Bài 1 : (1 điểm) a) Số ? 
 100 ; 110 ; ; ; 140 ; ; 160 ; ; ; 190 ; 
b. Khoanh vào số lớn nhất : 800 ; 500 ; 900 ; 700 ; 400 ; 200
bài 2: (3 điểm) Tính:
 4 x 5 : 1 = ...................... ; 4 : 1 x 5 = ...................... ; 8 : 4 x 1 = ......................
 = .................. = .................. = ..................
 8 x 1 : 4 = ...................... ; 12 : 3 : 1 = ...................... ; 12 : 1 : 3 = ......................
 = .................. = .................. = .................. 
 Bài 3: (2 điểm) Số ?
a. ........ x 5 = 0 ; 6 x ........ = 6 ; ........ : 5 = 0 ; 7 : ........ = 7
b. Tìm x: 4 x X = 20 ; X x 5 = 5 
Bài 4: (3 điểm)
5dm
 a) Hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là: MN = 5 dm ; NP = 6 dm ; PQ = 8 dm ; MQ = 5 dm. Tính chu vi hình tứ giác đó?
 M N 
5dm
6dm
8dm
 Q P
Bài 5:(1 điểm) Có 28 quyển vở, chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở ?
 Tóm tắt: 	 Giải:
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn toán 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 3.....
bài 1: (2 điểm) a) Ghi lại cách đọc các số sau:
 23788: 
 31654: 
 41655: 
..........................................................
...................................................
...................................................
..........................................................
...................................................
...................................................
 b. Viết số: - Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy: 
..........................................................
...................................................
...................................................
 - Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm: 
 - Bảy mươi nghìn không trăm linh ba: 
Bài 2: (2 diểm) - Đặt tính rồi tính:
 9600 - 588 ; 6927 + 835 ; 2031 x 3 ; 6842 : 2 
Bài 3:(3 điểm) a. Tìm X:
 X : 2 = 2403 ; 7 x X = 2884 
 b. Điền dấu: ; = thích hợp vào chỗ ....
 2400 ...... 2400 + 2 ; 6532 ...... 6500 + 30 ; 9300 - 300 ...... 8000 + 1000 
Bài 4:(2 điểm) Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét ?
Bài 5:(1 điểm) 
 Vẽ thêm 1 đoạn thẳng 
vào hình bên để được 
hai hình chữ nhật có 
diện tích bằng nhau.
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
trường t.h thụy hải. môn toán 4 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 4...
Câu 1: (2đ) - Trong các số: 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3345 ; 57660
 + Các số chia hết cho 2 là: 
 + Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
 + Các số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là: 
 + Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần: 
Câu 2: (4đ) Thực hiện các phép tính sau:
 + = ; x = 
 - = ; : = 
Câu 3: (1đ) Tìm X:
 x X = ; : X = 
Câu 4: (0,5đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
 * Thương của và là: A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 5: (1,5đ) Một kho gạo, lần thứ nhất lấy ra 25 tạ gạo, lần thứ hai lấy ra số gạo bằng số gạo lấy ra lần đầu thì còn lại 5000kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo?
 Ghi chú: Chữ viết và trình bày 1 đ
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2007 – 2008
trường t.h thụy hải. môn toán 5 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 5...
Câu 1: (2đ) Viết cách đọc các số đo sau: 208cm2 ; 102,15m ; 0,505dm3 ; kg 
Câu 2: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:
13 phút 32 giây - 6 phút 40 giây ; 5 giờ 4 phút x 6 ; 7 giờ 5 phút : 5
Câu 3: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày =  giờ ; 2 ngày 5 giờ =  giờ ; năm =  tháng ; ngày = giờ
Câu 4:(2đ) Một xe máy đi liên tục từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. 
 Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ dưới đây: 
 a) Tính diện tích tam giác ABC.
 b) Tính diện tích hình đó.
6cm
6cm
.
A
B
C
Ghi chú: Chữ viết và trình bày 1 đ

File đính kèm:

  • docDE KTDK GK2(1).doc