Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học An Phú Tân A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học An Phú Tân A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT CẦU KÈ TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A Họ và tên HS: Lớp :... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII Năm học 2013 – 2014 Mơn: TỐN - LỚP 4 (Thời gian làm bài:40 phút) Điểm Nhận xét Trắc nghiệm: (6 đ) 1. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ơ trống: (1 đ: 0,25 điểm/câu) a. Phân số được đọc là: Bốn mươi lăm phần tư. b. Phân số bằng phân số: c. Phân số lớn hơn 1 là: Phân số cĩ tử số lớn hơn mẫu số. d. Hai phân số: và , sau khi quy đồng mẫu số chung ta được hai phân số: * Khoanh vào ý em cho là đúng. (Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ) 2. Phân số nào trong các phân số sau đây là phân số tối giản: a) b) c) d) 3. Phân số bằng phân số: a) b) c) d) 4. Thứ tự từ bé đến lớn là: a) ; b) c) d) 5. Câu nào sau đây là đúng? a) 6. Các phân số bé hơn ½ và lớn hơn 1/5 là: a. 2/3; 2/4; b. 3/2; ¾; c. 1/3; ¼; d. 1/3; 2/3. 7. Câu đúng là: a) b) c) d) 8. Cho hình chữ nhật cĩ chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chu vi hình chử nhật đĩ là: a) 40 cm; b) 60 cm; c) 80 cm; d) 100 cm. 9. Diện tích của hình bên là: 7cm a) 17cm2 b) 34cm2 10cmm c) 700cm2 d) 70cm2 10. Nối ý ở cột A vào kết quả ở cột B: ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ) A B km2 840dm2 8m2 4 dm2 200 000 m2 8m2 4cm2 80 004 cm2 8m2 40 dm2 804 dm2 11. Tính (2 điểm/ 4 câu ) a) b) c) d) : Bài tốn: Lớp 4A cĩ 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A cĩ tất cả bao nhiêu bạn? ĐÁP ÁN Trắc nghiệm: (6 đ) 1. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ơ trống: (1 đ: 0,25 điểm/câu) a. Phân số được đọc là: Bốn mươi lăm phần tư. Đ b. Phân số bằng phân số: S c. Phân số lớn hơn 1 là: Phân số cĩ tử số lớn hơn mẫu số. Đ d. Hai phân số: và , sau khi quy đồng mẫu số chung ta được hai phân số: Đ * Khoanh vào ý em cho là đúng. (Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ) * Trắc nghiệm: Mỗi ý chọn đúng đạt 0,5 điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 b b b c d d c d 10. Nối ý ở cột A vào kết quả ở cột B: ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ) A B km2 840dm2 8m2 4 dm2 200 000 m2 8m2 4cm2 80 004 cm2 8m2 40 dm2 804 dm2 11. Tính (2 điểm/ 4 câu, mỗi câu đúng đạt 0,5 đ. ) a) = = b) = = c) = d) : = Bài tốn: Lớp 4A cĩ 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Số học sinh nữ của lớp 4A là: 16 x = 18 (bạn) 1đ. Số học sinh lớp 4A là: 16 + 18 = 34 (bạn) 0,5 đ. Đáp số: 34 bạn. (0,5đ)
File đính kèm:
- DE GKII.doc